Sony FDR-AXP55E - 4K TÍCH HỢP MÁY CHIẾU

MS: Sony AXP55E
24 tháng
Bao đưng máy+ thẻ nhớ 16gb
Còn hàng
26,799,000VNĐ

Block - quicktabs

Sony FDR-AXP55E máy quay phim 4k chất lượng đỉnh cao mới của Sony

 

Con át chủ bài trong dòng máy quay video cầm tay camcorder mà Sony trình làng tại Hội chợ Triển lãm Điện tử tiêu dùng CES 2016 ở Las Vegas (Mỹ) từ ngày 6 tới 9-1-2016 là chiếc 4K Handycam FDR-AXP55 được nâng cao chất lượng cả hình ảnh và âm thanh.

Handycam FDR-AXP55 được trang bị cảm biến Exmor R CMOS mới với kích thước cảm biến lớn hơn 1,6 lần so với thế hệ trước giúp tăng độ nhạy, ghi được nhiều chi tiết hình ảnh hơn, rõ hơn, cho dù trong điều kiện ánh sáng yếu.

FDR-AXP55 cũng có ống kính ZEISS thế hệ mới mở rộng góc rộng lên tới 26,8mm, giúp ghi hình chính xác từ góc rộng cho tới telephoto. Ống kính cũng được tăng cường khả năng zoom quang học 20x, zoom số rõ nét (Clear Image Zoom) 30x (chế độ 4K) và 40x (Full HD). Nhờ các thành phần ống kính AA (Advanced Aspherical, thấu kính phi cầu cao cấp) và ED (Extra-low Dispersion, độ tán xạ cực thấp), hiện tượng viền màu (colour fringing) giảm mạnh cho phép thấu kính ghi được các màu sắc cực kỳ chính xác. Kỹ thuật phủ ZEISS T màng nhiều lớp (multi-layer film) giúp giảm những phản chiếu không mong muốn như hiện tượng bóng ma và lóe sáng, nhờ vậy cho phép ghi hình rõ hơn, sắc nét hơn ngay cả trong điều kiện ngoài trời đầy nắng.

FDR-AXP55 là Handycam đầu tiên của Sony được trang bị công nghệ ổn định hình ảnh quang học (chống rung) Balance Optical SteadyShot đo Sony phát triển. Đây là hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục giúp hình ảnh không bị rung nhòe khi ghi hình. Hệ thống chống rung này kết hợp với chế độ Intelligent Active mới cho phép ghi hình sắc nét ngay cả trong khi người quay đang chạy. Nó cũng giúp ghi hình rõ nét ngay cả khi zoom tối đa tới 20x.

                                                 Cơ chế chống rung quang học mới.

 

Khả năng ghi video Ultra HD 4K (3840 x 2160 pixel) của FDR-AXP55 được tăng cường. Nó có thể ghi video 4K với bit-rate cao tới 100Mbps. Sử dụng định dạng ghi hình XAVC S mạnh mẽ, mỗi khung hình được lấp đầy các chi tiết 4K cho phép bạn làm sống lại mọi thứ từ những bọt sóng tung tóe tới những hoa giấy (confetti) li ti nhiều màu sắc.

Camcorder này cũng được trang bị thuật toán AF mới gọi là lấy nét tự động thông minh nhanh (Fast Intelligent AF) vốn được trang bị cho máy ảnh cao cấp Sony Alpha 7S II. Thuật toán mới này tối ưu hóa sự liên lạc giữa thấu kính và bộ vi xử lý với tốc độc tăng nhanh thêm 40% so với phiên bản trước và cho khả năng chộp bắt đối tượng chính xác hơn.

Fast Intelligent AF

FDR-AXP55 cũng được trang bị cấu trúc microphone mới có khả năng thu nhận âm thanh từ 5 hướng, nhờ vậy cho chất lượng âm thanh thật như đời sống với đầy đủ âm sắc hơn. Tiếng ồn, nhiễu cũng được giảm đi khoảng 40% so với trước, trong khi sức mạnh stereo tăng lên gấp đôi. Với hệ thống microphone 5.1 kênh, Handycam này có thể ghi âm thanh nổi high-stereo ở 2 kênh với định dạng quay video XAVC S 4K/HD và ghi âm thanh vòm high surround sound ở 5.1 kênh trong định dạng AVCHD. Máy có thêm chúc năng My Voice Canceling để lọc giảm những âm thanh phát ra từ chính người quay.

FDR-AXP55 cũng là Handycam đầu tiên của Sony có khả năng ghi video Full HD với tốc độ 100fps vừa chộp được các khoảnh khắc thoáng qua, vừa có thể được biên tập lại thành những đoạn phim quay chậm ấn tượng bằng phần mềm chuyên dụng miễn phí PlayMemories Home của Sony.

Phong cách “pro” cũng được Sony tăng cường trong khi duy trì được tính linh hoạt cao, như vòng xoay lấy nét thủ công (manual ring) và có nút cho phép người dùng dễ dàng và nhanh chóng truy cập tới các chức năng như zoom, focus, thời gian phơi sáng và lỗ ngắm điện tử (electronic viewfinder, EVF). Hai tùy chọn Time Code và User Bit cho phép những người dùng có tay nghề cao hơn có thể rộng tay sáng tạo khi biên tập các video ghi được.

Handycam này còn được tích hợp một máy chiếu projector (độ sáng 50 lumen) có thể chiếu với kích thước 854 x 480 pixel và thời gian chiếu với pin là 2g25ph. Bạn có thể dùng cáp HDMI kèm theo máy để chiếu trực tiếp các nội dung lên TV. Máy sẽ tự động hạ độ phân giải xuống cho tương ứng nếu như được kết nối với TV chỉ hỗ trợ Full HD. Với các video được ghi bằng chuẩn 4K, bạn có thuận lợi là có thể trích xuất các hình ảnh từ chúng rồi biên tập, cắt cúp với chuẩn FHD.

 

 

 

Tags:

bán máy quay Sony FDR-AXP55E , máy quay sony 4k, mua máy quay sony 4k ở đâu, hướng dẫn sử dụng máy quay sony 4k, máy quay sony 4k mới nhất, máy quay sony chính hãng, bảo hành máy quay sony 4k, máy quay gia đình chất lượng cao, máy quay sony giá rẻ.

29,990,000 VNĐ1

Kích thước (D x R x C)
Xấp xỉ 77 x 80,5 x 166,5 mm (bao gồm pin kèm theo máy)
Trọng lượng
Xấp xỉ 660 g (bao gồm pin kèm theo máy)
Loại cảm biến
Cảm biến Exmor R® CMOS back-illuminated loại 1/2.5 (7,20 mm)
Điểm ảnh hiệu quả (Video)
Xấp xỉ 8.29 MP (16:9) 2

Xấp xỉ 8.57 MP
Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)
Khoảng 8,29 Mbps (16:9), Xấp xỉ 6.22 MP (4:3)
Loại ống kính
ZEISS Vario-Sonnar T*
Đường kính của kính lọc
55 mm
Khẩu độ
F2.0-3.8
Tiêu cự
f = 4,4-88 mm
Tiêu cự (35mm) (Video)
f=26,8 - 536,0 mm (16:9) 2
Tiêu cự (35mm) (Ảnh tĩnh)
f= 26,8 - 536,0 mm (16:9)2, f=32,8 - 656,0 mm (4:3) 2
Khoảng cách lấy nét cực tiểu
Khoảng 1 cm (Rộng), xấp xỉ 80 cm (Tele)
Zoom quang học
20x
Zoom hình ảnh rõ nét
4K: 30x;HD: 40x 3
Zoom kỹ thuật số
250x
Zoom mở rộng
4K: 30x;HD: 40x 3
Chống rung Steadyshot
Chống rung quang học SteadyShot™ với chế độ Intelligent Active 5 trục 4
Chế độ đo sáng
Theo nhiều thành phần/Theo điểm
Bù sáng
Dịch chuyển AE (Bảng cảm ứng/Vòng điều khiển)
Cài đặt phơi sáng
Thủ công(Menu/Vòng), Tự động, Điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng)
Bù đèn nền
Có (Tự động)
Ánh sáng tối thiểu
4K: Mức sáng chuẩn: 9 lux (Tốc độ màn trập 1/50), 4K: Mức sáng thấp 1,8 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình buổi đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50), HD: Mức sáng chuẩn: 6 lux (Tốc độ màn trập 1/50), HD: Mức sáng thấp 1,2 lux (Tốc độ màn trập 1/25)
Chế độ Cân bằng trắng
Tự động/Onepush/Ngoài trời/Trong nhà
Loại khung ngắm
0,6 cm( loại 0.24 ) / Màu tương đương 1 555 200 điểm
Loại màn hình
Màn hình Xtra Fine LCD 7,5 cm (loại 3.0) (921 600 điểm) Rộng (16:9)
Điều chỉnh góc
Góc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ
Kiểm soát độ sáng
Có (Menu) 5
Bảng cảm ứng
Tốc độ màn trập
Phạm vi điều khiển tự động (1/6-1/10000), Chuẩn (1/50-1/10000), Điều chỉnh ánh sáng thủ công (1/25-1/10000), Điều chỉnh màn trập thủ công (1/6-1/10000), Quay chậm mượt mà (1/215-1/10000)
Loại lấy nét
AF tương phản
Fast Intelligent AF
Khóa nét
6
Chế độ lấy nét
Tự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng điều khiển)
Khu vực lấy nét
Lấy nét toàn dải/Lấy nét theo điểm
Bộ tự hẹn giờ
Xấp xỉ 10 giây (Ảnh tĩnh/Chụp ảnh đánh gôn)
Ghi tốc độ cao
Có (100p 1920x1080,100Mbps/60Mbps)
Chụp Time-Lapse
7 (Cách quãng (1/2/5/10/30/60 giây), Số lần chụp (1-999), Cỡ ảnh chụp;(4K:L(8.3M;3840 x 2160)/HD:S(2.1M;1920 x 1080)), Chế độ AE (Khóa AE/Theo dõi AE))
Lựa chọn cảnh
Tự động/Cảnh ban đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển/Tuyết
Hiệu ứng ảnh
Các chức năng chụp khác
Giới hạn AGC, Nhận diện khuôn mặt 6, Nhận diện nụ cười 6 8 9 , Âm thanh điện ảnh, NIGHTSHOT, Chụp ảnh golf 10, Intelligent Auto, Giảm mắt đỏ 11, Quay chậm mượt mà 10, Hiệu ứng làm mờ 12
Hệ thống đo sáng Flash
TTL trước flash 11
Chế độ Flash
Tự động/Bật/TẮT 11
Bù Flash
Có (3 bước) 11
Phương tiện ghi tương thích
XAVC S 4K(100 Mbps): Thẻ nhớ SDHC(4GB trở lên,UHS-I U3 trở lên)/Thẻ nhớ SDXC(UHS-I U3 trở lên) XAVC S 4K(60 Mbps)/XAVC S HD: Thẻ nhớ SDHC (4GB trở lên,Thế hệ 10 trở lên)/ Thẻ nhớ SDXC(Thế hệ 10 trở lên) AVCHD,Tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)
Bộ nhớ trong
Bộ nhớ flash 64 GB
Định dạng quay phim (Video)
Định dạng XAVC S :MPEG4-AVC/H.264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích:MPEG4-AVC/H.264, MP4: MPEG-4 AVC/H.264
Định dạng ghi (ảnh tĩnh)
DCF Ver.2.0 tương thích, Exif Ver.2.3 tương thích, MPF Baseline tương thích
Độ phân giải Video
XAVC S 4K : 3840x2160/25p, 24p, XAVC S HD : 1920x1080/50p, 25p, 24p, AVCHD:1920x1080/50p(PS), 24p(FX,FH), 50i(FX,FH), 1440x1080/50i(HQ,LP), MP4: 1280x720 25p, MP4: 1280x720 25p
Định mức quay Video (ABR / VBR)
XAVC S 4K: Xấp xỉ 100 Mbps/Xấp xỉ 60 Mbps, XAVC S HD: Xấp xỉ 50 Mbps,AVCHD PS: Xấp xỉ 28 Mbps/FX: Xấp xỉ 24 Mbps/FH: Xấp xỉ 17 Mbps/HQ: Xấp xỉ 9 Mbps/LP: Xấp xỉ 5 Mbps
Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)
L: 16.6 MP 16:9 (5440x3056),12.5 MP 4:3 (4080x3056), M: 8.3 MP 16:9 (3840x2160), 6.2 MP 4:3 (2880x2160), S: 2.1 MP 16:9 (1920x1080),0.3 MP 4:3 (640x480)
Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ phim)
M: 8.3 MP 16:9 (3840x2160), S: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080)
Kích thước ảnh tĩnh (Chụp ảnh)
XAVC S 4K: 8.3 MP 16:9 (3840 x 2160), XAVC S HD: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080), AVCHD: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080)
Kích thước ảnh tĩnh (Quay kép)
M: 8.3 MP 16:9 (3840x2160), S: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080) 8
Chế độ progressive
AVCHD: Ghi hình progressive 50p/25p/24p, MP4: Ghi hình progressive 25p, XAVC S 4K : Ghi hình progressive 25p/24p, XAVC S HD: Ghi hình progressive 50p/25p/24p
Micro
Micro zoom 5.1 kênh tích hợp
Định dạng ghi âm
XAVC S: PCM tuyến tính MPEG-4 2ch(48kHz/16 bit), AVCHD: Dolby Digital 5.1 kênh, Dolby Digital 5.1Creator, Dolby Digital 2 kênh Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MP4: MPEG-4 AAC-LC 2 kênh
Kiểm soát mức mic
Có (31 bước)
Hủy giọng nói của tôi
Tự động giảm nhiễu gió
Có (Bật/Tắt)
Loa
Loa Monaural
Ngõ ra đèn
Lên đến 50 lumen
Ngõ ra độ phân giải
854 x 480
Ngõ vào máy chiếu
Có (micro HDMI) 13
Phủ màn hình
Loại 10 - loại 200
Điều chỉnh biến dạng
Độ bền máy chiếu (Thời lượng pin)
Xấp xỉ 2 giờ 25 phút (Pin kèm theo máy)
Đầu nối gồm ngõ ra và ngõ vào
Cổng kết nối phụ kiện (Cổng kết nối phụ kiện đa năng), Cổng HDMI (micro), Cổng kết nối điều khiển từ xa (tích hợp vào Cổng Micro USB/USB đa năng), Giắc cắm âm thanh nổi mini
Wi-Fi®
NFC™
Điều khiển từ xa một chạm;Chia sẻ một chạm
Nắp ống kính
Chế độ phát lại
Tính năng Highlight Movie Maker 10 với nhạc nền (6 tệp nhạc được cài đặt sẵn, Tương thích Truyền nhạc 14, Video Motion Shot 15, Trình chiếu (Ảnh tĩnh)
Pin kèm theo máy
NP-FV70
Sạc USB
DC 5V 1500mA
Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)
4K: 4,9W 16
Mức tiêu thụ điện (màn hình LCD)
4K: 4,9W 16