Canon EOS 60D body (full box)

MS: 33
6 tháng
thẻ SD 16gb ,Tấm dán màn hình
9,800,000VNĐ

Block - quicktabs

Canon EOS 60D kit 18 55 mm f/3.5 5.6 IS

Thân máy Canon EOS 60D được thay thế bằng lớp vỏ nhựa polycarbonate với sợi thủy tinh phủ trên khung nhôm nên trọng lượng của máy giảm đáng kể so với người tiền nhiệm 50D (vỏ làm bằng hợp kim magiê) khoảng 70 gram. 

Máy có thiết kế khá chắc chắn và vừa tay với kích thước được thu gọn hơn một chút là 144,5 x 105,8 x 78,6 mm, trọng lượng 675 g (chỉ tính riêng thân máy). Hai bên thân máy khu vực tay cầm được bọc da như các mẫu máy ảnh DSLR khác của Canon. Phần báng được thu ngắn lại nhưng có xu hướng hơi cong ôm theo lòng bàn tay, đảm bảo sự chắc chắn và êm ái khi cầm máy trong thời gian dài.

Mặt sau máy có sự thay đổi lớn khi Canon đưa vào một màn hình màu tinh thể lỏng TFT kích cỡ 3 inch có khả năng xoay một vòng 360 độ và lật 180 độ, mà theo Canon quảng cáo là "xoay lật được 540 độ", giúp nguời dùng có thể chủ động hơn trong việc lựa chọn các góc chụp sao cho phù hợp và ấn tuợng nhất. Màn hình hiển thị sáng nét với độ phân giải lên đến 1.040.000 pixel, có khả năng chống lóa tốt với ánh sáng mạnh. Các thông số hiện trên màn hình sắc nét, điều chỉnh dễ dàng.Các nút chức năng được bố trí hầu hết sang bên phải, nơi dễ thao tác với ngón tay cái, khác so với các máy 40D, 50D với hàng nút nằm ngang dưới khu vực màn hình. Nút điều hướng các chiều kiêm chỉnh điểm lấy nét thay vì nằm riêng biệt nay được tích hợp gọn vào nút vòng xoay. Nút này hơi cứng, hành trình chuyển động ít nên khó bấm, không linh hoạt như joystick tách rời. Các phím khác được bổ sung vào như: nút chữ Q (Quick) để hỗ trợ nhiều tinh chỉnh cài đặt… Việc có thêm các nút chức năng gọi nhanh này là khá cần thiết, giúp người sử dụng nhanh chóng thiết lập máy theo nhu cầu, hoàn cảnh. Nút nguồn tắt bật máy được chuyển lên phía trên, ngay dưới bánh xe lựa chọn chế độ, sử dụng bằng cách gạt sang ngang khá thuận tiện khi cầm máy bằng một tay. Bánh xe lựa chọn các chế độ quay quanh một trục, trục này cũng chính là nút khóa mặc định, người sử dụng cần bấm vào nút này thì mới lựa chọn được chế độ.

Màn hình phụ phía trên được làm vát chéo chứ không phải là hình chữ nhật như các đời máy trước. Có thể bật đèn khi nhìn trời tối, chữ hiển thị rõ. Thông số cân bằng trắng bị lược bỏ. Bốn nút chức năng bên trên chỉ có đơn thuần một chức năng thay vì có thể điều chỉnh hai chức năng như các đời máy trước. Điều này tạo cảm giác đỡ rối hơn đối với những người dùng ít kinh nghiệm.

EOS 60D mang trong mình bộ cảm biến ảnh CMOS APS-C kích thước 22,3 x 14,9 mm với độ phân giải 18 Megapixel, hệ số crop 1.6x. Tốc độ màn trập 1/8000 giây.

Do vẫn sử dụng vi xử lý DIGIC 4 trong khi số độ phân giải ảnh lại cao hơn tiền nhiệm 50D nên tốc độ chụp liên tiếp trên máy giảm xuống còn 5,3 hình mỗi giây, chụp được liên tục 58 ảnh JPEG hoặc 16 ảnh RAW (so với EOS 50D là 6,3 hình/giây, 90 ảnh JPEG hoặc 16 ảnh RAW và EOS 7D là 8 hình/giây, 126 ảnh JPEG hoặc 15 ảnh RAW).

Dải ISO của EOS 60D chạy từ 100 cho tới 6.400 và có khả năng mở rộng tới mức H tương đương ISO 12.800. Bên cạnh đó, công nghệ khử nhiễu đặc biệt giúp tái tạo hình ảnh mịn, sắc nét, thậm chí trong điều kiện chụp ánh sáng yếu.

Một tính năng đã từng gây ấn tuợng là hệ thống đo sáng iFCL với cảm biến kép 63 vùng – xuất hiện trên mẫu máy ảnh DSLR thể thao bán chuyên EOS 7D – nay cũng đã đuợc đưa vào Canon EOS 60D. Ngoài ra, Canon EOS 60D còn có cả tính năng điều khiển flash không dây - Integrated Speedlite Transmitter - điều mà các máy ảnh dòng xxD truớc đây của Canon không có.

Máy có nút bấm để chuyển sang chế độ chụp Liveview, khi đó gương lật sẽ được "tạch" lên. Chuyển sang chế độ kính ngắm thì gương sẽ lật xuống.

Ngoài các chế độ chụp Av/Tv/M/… thông thuờng, EOS 60D còn tích hợp thêm nhiều chế độ hậu chụp tạo hiệu ứng đặc biệt như: Grainy B/W, Soft Focus, Toy Camera Effect và Miniature Effect.

60D còn hỗ trợ chức năng quay phim độ phân giải full HD, định dạng nén MOV với tùy chọn tốc độ quét 30, 25 hoặc 24 hình/giây. Ngoài ra máy còn có chế độ quay phim Movie Crop cho phép nguời dùng chỉ sử dụng vùng trung tâm của cảm biến ảnh với độ phân giải 640x480 để tăng tỉ lệ phóng đại của ống kính lên gấp 7 lần (tức là nếu sử dụng ống kính 50mm để quay phim bằmg chế độ Movie Crop thì nguời dùng sẽ quay ở tiêu cự 350mm).

Máy được bổ sung thêm phím "Q" có tác dụng hiển thị các chức năng như: cân bằng trắng, lấy nét khoảng hay điểm, điều chỉnh ISO, bù trừ sáng, đồng hồ cân bằng điện tử, chế độ chụp, hẹn giờ chụp, điều chỉnh điểm lấy nét, định dạng file ảnh trên màn hình. Người dùng sẽ dùng phím điều hướng để lựa chọn các tính năng cần tinh chỉnh và bấm nút "SET" ở chính giữa để thực hiện tinh chỉnh.

Máy có khả năng ghi âm khi tích hợp sẵn Microphone mono, ngõ cắm microphone stereo, có thể điều chỉnh mức độ ghi âm, có sẵn bộ lọc.

Loại máy Máy ảnh số AF/AE , phản xạ ống kính đơn, tích hợp đèn flash
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh 22,3 x 14,9mm
Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)
(chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm bằng xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài của ống kính)
Giá ống kính Giá EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh  
Loại Thiết bị cảm biến CMOS
Các điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 18.00 megapixels
Tỉ lệ co 3:2
Tính năng xóa bụi Tự động, làm bằng tay, xóa bụi dính trên dữ liệu
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG
Điểm ảnh ghi lại Ảnh cỡ lớn:
Xấp xỉ 17.90 megapixels (5184 x 3456)
Ảnh cỡ trung: Xấp xỉ 8.00 megapixels (3456 x 2304)
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 4.50 megapixels (2592 x 1728)
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)
Ảnh RAW: Xấp xỉ 17.90 megapixels (5184 x 3456)
Ảnh M-RAW: Xấp xỉ 10.10 megapixels (3888 x 2592)
S-RAW: Xấp xỉ 4.50 megapixels (2592 x 1728)
Tạo / Lựa chọn thư mục Có thể
Xử lý hình ảnh  
Kiểu ảnh Tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3
Cơ bản+ Chụp theo lựa chọn môi trường, chụp theo lựa chọ độ sáng hoặc loại cảnh
Cân bằng trắng Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K), có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
*Có thể chuyển các thông tin nhiệt màu.
Giảm nhiễu Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Ưu tiên tông màu sáng
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính
Kính ngắm  
Loại Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt
Độ che phủ Dọc / Ngang xấp xỉ 96%
(với điểm đặt mắt xấp xỉ 22mm)
Độ phóng đại Xấp xỉ 0,95x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm ống kính thị kính ở mức -1m-1)
Điều chỉnh độ tụ tích hợp -3.0 - +1.0m-1 đi ốp
Màn hình ngắm lấy tiêu cự Có thể thay thế được (hai loại bán riêng rẽ), có sẵn Ef-A
Vạch chia điện tử Mức chia độ theo chiều ngang được hiển thị lên tới ±9° dung sai ±1°
(Chỉ dành cho chụp theo chiều ngang)
Gương Loại trả nhanh
Tính năng xem trước Depth-of-field Có sẵn
Tự động lấy tiêu cự  
Loại Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
Các điểm AF 9 (Tất cả các loại ngang)
Phạm vi quét sáng EV -0.5 - 18 (ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Các chế độ lấy tiêu cự AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Tia sáng hỗ trợ AF Một loạt các đèn flash nhỏ được thắp sáng bởi đèn flash tích hợp
Điều chỉnh độ phơi sáng  
Các chế độ quét sáng Quét sáng đủ khẩu độ TTL vùng 63 điểm
• Quét sáng toàn bộ (kết hợp với tất cả các điểm AF)
• Quét sáng từng phần (xấp xỉ 6,5% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Quét điểm (xấp xỉ 2,8% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng AE chương trình (Tự động hoàn toàn, Tắt đèn Flash, Tự động sáng tạo, Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp cảnh thể thao, Chụp chân dung đêm, Chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn.
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản:
Tự động cài đặt ISO 100 - 3200
Các chế độ vùng sáng tạo: Cài đặt bằng tay ISO 100 - 6400 (dung sai 1/3 điểm),
Tự động cài đặt ISO 100 - 6400,
hoặc mở rộng ISO tới mức "H" (tương đương với ISO 12800)
Bù phơi sáng Bằng tay:
±5 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
AEB: ±3 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
(có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khóa AE Tự động:
Áp dụng trong chế độ AF chụp một ảnh với quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím khóa AE
Màn trập  
Loại màn trập Màn trập phẳng mặt trước được điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập 1/8000 giây tới 1/60 giây (chế độ tự động hoàn toàn),
Xung X đèn Flash ở mức tối đa 1/250 giây.
1/8000 giây tới30 giây,
ánh sáng đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp)
Đèn Flash  
Đèn flash tích hợp Đèn flash tự động bật lên, có thể xếp lại
Số hướng dẫn: Xấp xỉ 13 / 43 (ISO 100, mét/phít)
Phạm vi che phủ đèn flash: Xấp xỉ 17mm góc ngắm ống kính
Thời gian quay vòng xấp xỉ 3 giây
Chức năng của thiết bị điều chỉnh không dây có sẵn
Đèn flash bên ngoài Đèn Speedlite EX-series (Các chức năng đèn Flash có thể cài đặt với máy ảnh)
Quét sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn Flash ±3 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
Khóa FE Có sẵn
Ngõ cắm PC Không
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp hẹn giờ 10 giây/ chụp điều khiển từ xa 10 giây, chụp hẹn giờ 2 giây/ chụp điều khiển từ xa
Tốc độ chụp liên tiếp Tối đa xấp xỉ 5,3 ảnh / giây
Lượng ảnh tối đa một lần chụp Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp:
Xấp xỉ 58 ảnh
RAW: Xấp xỉ 16 ảnh
Ảnh cỡ lớn RAW + JPEG / Đẹp: Xấp xỉ 7 ảnh
* Các thông số trên dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) và thẻ nhớ dung lượng 4GB.
Chụp ngắm trực tiếp  
Các cài đặt tỉ lệ 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Lấy tiêu cự Chế độ trực tiếp, chế độ trực tiếp dò tìm khuôn mặt (dò tìm độ tương phản)
Chế độ nhanh (dò tìm lệch pha)
Lấy tiêu cự bằng tay (có thể phóng đại xấp xỉ 5x/10x)
Các chế độ quét sáng Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
Phạm vi quét sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°FF với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Chế độ chụp yên tĩnh Có sẵn (chế độ 1 và 2)
Hiển thị đường lưới 2 loại
Chụp phim ngắn  
Nén phim ngắn MPEG-4 AVC / H. 264
Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình)
Định dạng ghi tiếng Linear PCM
Định dạng ghi MOV
Kích thước ghi hình và tỉ lệ khung quét 1920 x 1080 (Full HD): 30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD): 60p / 50p
640 x 480 (SD): 60p / 50p
Crop 640 x 480 (SD): 60p / 50p
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps,
60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Kích thước file 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): Xấp xỉ 330MB / giây
1280 x 720 (60p / 50p): Xấp xỉ 330MB / giây
640 x 480 (60p / 50p): Xấp xỉ 165MB / giây
Crop 640 x 480 (60p / 50p): Xấp xỉ 165MB / giây
Lấy tiêu cự Giống với lấy tiêu cự khi chụp ảnh xem trực tiếp
Các chế độ quét sáng Quét sáng toàn bộ và quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm với bộ cảm biến hình ảnh
* Tự động cài đặt khi ở chế độ lấy tiêu cự
Phạm vi quét sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng Chương trình AE (có thể bù phơi sáng) khi quay phim ngắn, phơi sáng bằng tay
Bù phơi sáng ±3 điểm dung sai 1/3 điểm (Ảnh tĩnh: ±5 stops)
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - 6400
Khi phơi sáng bằng tay, cài đặt ISO tự động hoặc bằng tay ISO 100 - 6400
Ghi âm Microphone mono tích hợp sẵn
Ngõ cắm microphone stereo bên ngoài có sẵn
Có thể điều chỉnh mức độ ghi âm, có sẵn bộ lọc gió
Hiển thị đường lưới 2 loại
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh Rộng cỡ 3,0-in. (3:2) với xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
Độ che phủ Xấp xỉ 100%
Điều chỉnh góc Có thể
Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức)
Thước cân bằng điện tử Mức đường ngang được hiển thị dung sai 1°
Ngôn ngữ giao điện 25
Xem lại ảnh  
Các định dạng hiển thị ảnh Chụp một ảnh, chụp một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chi tiết, biểu đồ),
Ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh, có thể xoay ảnh
Phóng đại zoom Xấp xỉ 1,5x - 10x
Các phương pháp trình duyệt ảnh Đơn ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem ảnh động, xem ảnh tĩnh, xem theo đánh giá
Cảnh báo sáng Đèn nhấp nháy cảnh báo sáng quá
Xem dạng slide Xem tất cả các ảnh, xem theo ngày, xem theo thư mục, xem ảnh động, xem ảnh tĩnh, hoặc xem theo đánh giá.
Có thể lựa chọn 3 hiệu ứng dịch chuyển ảnh
Xem lại phim ngắn Có thể (màn hình xem LCD, NGÕ RA video/audio, NGÕ RA HDMI)
Loa tích hợp sẵn
Sau khi xử lý ảnh  
Xử lý ảnh RAW trong máy Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tối ưu hóa ánh sáng tự động, giảm nhiễu ISO tốc độ cao, chất lượng ghi nảh JPEG, không gian màu, điều chỉnh ánh sáng ngoại biên, chỉnh sửa méo ảnh và chỉnh sửa quang sai
Các bộ lọc sáng tạo Màu đen trắng sần, tiêu cự nhẹ, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Thay đổi kích thước Có sẵn
Sắp xếp Có sẵn
In trực tiếp  
Các loại máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge
Các loại ảnh có thể in được Các ảnh JPEG và ảnh RAW
Trật tự in Tương thích với định dạng DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn 20
Các cài đặt người sử dụng máy ảnh Đăng ký theo phím xoay chế độ C
Đăng ký My Menu Có thể
Các thông tin bản quyền Có thể đăng nhập và bao gồm
Giao diện  
Ngõ cắm số / NGÕ RA video / audio Video analog video (tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra tiếng stereo dành cho giao diện máy tính cá nhân và in trực tiếp (tương tự với USB tốc độ cao)
Ngõ ra mini HDMI Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tương thích với CEC
Ngõ vào bên ngoài microphone Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5mm
Ngõ cắm điều khiển từ xa Dùng để thay đổi từ xa RS-60E3
Điều khiển từ xa không dây Thiết bị điều khiển từ xa RC-6
Nguồn điện  
Pin Bộ pin LP-E6 (số lượng 1)
* Nguồn AC có thể cung cấp thông qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E6
* Có gắn kèm rãnh pin BG-E9, có thể sử dụng loại pin LR6 cỡ AA
Các thông tin về pin Hiển thị lượng pin còn lại, đếm màn trập, và yêu cầu sạc
Tuổi thọ pin
(Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)
Chụp với kính ngắm: Xấp xỉ 1100 ảnh ở nhiệt độ 23°C / 73°F,
Xấp xỉ 1000 ảnh khi ở nhiệt độ 0°C / 32°F
Chụp ngắm trực tiếp: Xấp xỉ 320 ảnh khi ở nhiệt độ 23°C / 73°F,
xấp xỉ 280 ảnh khi ở nhiệt độ 0°C / 32°F
Thời gian ghi phim Xấp xỉ 2 giờ khi ở nhiệt độ 23°C / 73°F
Xấp xỉ 1 giờ 40 phút khi ở nhiệt độ 0°C / 32°F
(Khi bộ pin LP-E6 được sạc đầy LP-E6)
Kích thước và Trọng lượng  
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 144,5 x 105,8 x 78,6mm / 5,7 x 4,2 x 3,1 inch
Trọng lượng Xấp xỉ 755g / 26.6oz. (theo tiêu chuẩn của CIPA)
Xấp xỉ 675g / 23.8oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn