canon EOS 6D BODY wifi/GPS (mới 100%)

MS: C 6D wifi
12 tháng
thẻ nhớ 8gb , dán màn hình
Còn hàng
25,000,000VNĐ

Block - quicktabs

Canon EOS 6D BODY NEW wifi-GPS

 

Cảm biến full frame CMOS 20.2 Megapixel.

Bộ xử lý hình ảnh  DIGIC 5 +.

 Tiêu chuẩn ISO 100-25.600, 50-102.800 mở rộng.

Chụp liên tục 4,5 fps

Màn chập chế độ siêu êm.

Quay phim full HD 1080p ; 30 fps âm thanh stereo qua mic bên ngoài.

 Hệ thống AF 11 điểm;Hệ thống đo sáng 63 vùng iFC.

Khe cắm thẻ SD đơn ;Built-in Wi-Fi và GPS.


Canon EOS 6D trang bị cảm biến full-frame kích thước 36 x 24 mm độ phân giải 20,2 Megapixel (thấp hơn so với 24,3 Megapixel bên phía Nikon D600), chip xử lý hình ảnh mới Digic 5+, dải ISO hỗ trợ từ 100 đến 25.600, nhưng mở rộng các mức là 50, 51.200 và 102.4000 tốt hơn so với D600. Máy có hệ thống lấy nét tự động 11 điểm với 1 điểm cross-type nhưng được Canon cho biết có cảm biến lấy nét trong điều kiện ánh sáng yếu tốt nhất mà hãng từng sản xuất. Ngoài ra, 6D cũng có tốc độ chụp liên tiếp 4,5 khung hình mỗi giây (cao hơn 5D Mark II là 3,9 khung hình/giây nhưng thấp hơn Mark III), bù trừ sáng 5 bước và 6 mức cân bằng trắng thiết lập sẵn.

Chiếc DSLR mới của Canon cũng có thể quay video chuẩn Full HD tốc độ 30, 25 và 24 khung hình mỗi giây, chuẩn HD ở tốc độ 60 khung hình mỗi giây và độ phân giải 640 x 480 ở tốc độ 25 và 30 khung hình mỗi giây. Máy có một loa và microphone cho âm thanh mono tích hợp đi kèm. Video có chuẩn nén H.264. Tốc độ màn trập của sản phẩm tối đa là 1/4000 giây và tối thiểu là 30 giây. Canon cũng tích hợp cả chế độ màn trập yên lặng cho các tình huống chụp đặc biệt.

Giống như dòng 5D trước đó, EOS 6D không tích hợp đèn flash. Máy sử dụng kính ngắm quang học với độ phủ 97% khung hình và độ phóng đại 0,71 x. Màn hình phía sau Clear View II TFT có kích thước 3,2 inch độ phân giải 1.040.000 pixel, cố định. EOS 6D sử dụng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC, cổng USB 2.0, HDMI Mini và tính năng GPS tích hợp.

Máy sử dụng pin Lithium-Ion LP-E6, cân nặng 770 gram và kích thước 145 x 111 x 71 mm. Lớp vỏ máy vẫn làm bằng hợp kim ma-giê nhưng nhỏ và nhẹ hơn so với người đồng nhiệm 5D Mark III ra mắt trước. Điểm đặc biệt là sản phẩm này tích hợp kết nối Wi-Fi cho phép điều khiển từ xa qua một máy di động chạy Android hoặc iOS và GPS để gán thẻ vị trí cho mỗi bức ảnh chụp được.

Loại máy Máy ảnh số AF / AE, tương phản đơn ống kính
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC*
* tương thích với UHS-I
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh Xấp xỉ 35,8 x 23,9mm
Ống kính tương thích Các ống kính EF của Canon (trừ các ống kính EF-S và EF-M)
(chiều dài tiêu cự ống kính tương đương phim 35mm sẽ được hiển thị trên ống kính)
Giá ống kính Giá EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh  
Loại Bộ cảm biến CMOS
Các điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 20.20 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình 3:2
Tính năng xóa bụi Tự động, làm thủ công, xoá bụi bẩn bám trên dữ liệu.
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG
Các điểm ảnh ghi hình Ảnh cỡ lớn: Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648)
Ảnh cỡ trung: Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432)
S1
(Ảnh cỡ nhỏ 1):
Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824)
S2
(Ảnh cỡ nhỏ 2):
Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280)
S3
(Ảnh cỡ nhỏ 3):
Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)
Ảnh RAW: Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648)
Ảnh M-RAW: Xấp xỉ 11.00 megapixels (4104 x 2736)
S-RAW: Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824)
Đánh số file Đánh số liên tiếp, tự động cài đặt lại, cài đặt lại thủ công
Xử lý hình ảnh trong khi chụp  
Kiểu ảnh Ảnh chụp tự động, tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3
Cân bằng trắng Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K),
chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
*Có thể chuyển các thông tin nhiệt màu đèn Flash.
Giảm nhiễu Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Ưu tiên tông màu sáng
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh sửa quang sai màu
Kính ngắm  
Loại Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt
Độ che phủ Theo chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 97% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm)
Độ phóng đại Xấp xỉ 0,71x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-1)
Điều chỉnh độ tụ tích hợp Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt)
Màn hình ngắm đo tiêu cự Eg-A II có sẵn, có thể sạc được
Vạch chia điện tử Chiều ngang: 1° dung sai, ±9°
* Chỉ trong quá trình chụp ngang
Gương Loại trả nhanh
Tính năng xem trước Depth-of-field
Tự động đo tiêu cự  
Loại Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
Các điểm AF 11 điểm AF
Vùng trung tâm: AF loại ngang ở mức f/5.6
Vùng trung tâm: AF loại dọc, độ nhạy đường ở mức f/2.8
Phạm vi đo sáng EV -3 - 18
(ở điểm AF trung tâm [độ nhạy tới f/2.8 và f/5.6], nhiệt độ phòng, ISO 100)
Thao tác đo nét AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, đo tiêu cự bằng tay (MF)
Các đặc tính AI Servo AF Dõi theo độ nhạy, dõi theo gia tốc, giảm tốc
Điều chỉnh độ mịn AF Điều chỉnh siêu nhỏ điểm AF (tất cả các ống kính có giá trị như nhau hoặc điều chỉnh theo các ống kính)
Tia sáng hỗ trợ AF Được thắp sáng bằng đèn Speedlite bên ngoài dành riêng cho EOS
Điều chỉnh độ phơi sáng  
Các chế độ đo sáng Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng
• Đo sáng toàn khung (kết nối với tất cả các điểm AF)
• Đo sáng từng phần (xấp xỉ 8.0% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo sáng điểm (xấp xỉ 3.5% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi đo sáng EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 lens, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng AE chương trình (chế độ chọn cảnh tự động thông minh, tự động sáng tạo, các cảnh đặc biệt (Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp cảnh thể thao, Chụp chân dung đêm, Chụp đêm tay cầm máy, điều chỉnh ngược sáng HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn.
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản*: Tự động cài đặt ISO 100 - 12800
* Chụp phong cảnh: tự động cài đặt ISO 100 - 1600, tay cầm máy
Chụp cảnh đêm: Tự động cài đặt ISO 100 - 25600
P, Tv, Av, M, B: ISO tự động, ISO 100 - 25600 (dung sai 1/3 - hoặc toàn điểm), hoặc ISO mở rộng tới mức L (tương đương với ISO 50), H1 (tương đương với ISO 51200), H2 (tương đương với ISO 102400)
Cài đặt tốc độ ISO Phạm vi tốc độ ISO, phạm vi ISO tự động, và tốc độ màn trập tối thiểu ISO tự động có thể cài đặt được
Bù phơi sáng Thủ công: ±5 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm
AEB: ±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khoá AE Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với đo sáng toàn bộ khi đo được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím khoá AE
Chụp hình HDR  
Điều chỉnh dải nhạy sáng động cao Tự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV
Căn hình tự động Có thể
Đa phơi sáng  
Số lượng phơi sáng 2 đến 9 ảnh
Điều chỉnh đa phơi sáng Bổ xung, trung bình
Màn trập  
Loại màn trập Màn trập tiêu cự phẳng điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây, flash, Đồng bộ flash ở mức 1/180 giây.
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây
Tốc độ chụp liên tiếp Chụp liên tiếp: Tối đa xấp xỉ 4,5 ảnh/giây
Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây
Số lượng ảnh tối đa Ảnh đẹp / cỡ lớn ảnh JPEG: Xấp xỉ 73 ảnh (xấp xỉ 1250 ảnh)
RAW: Xấp xỉ 14 ảnh (xấp xỉ 17 ảnh)
Ảnh đẹp / Cỡ lớn ảnh RAW+JPEG: Xấp xỉ 7 ảnh (xấp xỉ 8 ảnh)
* Các con số trong ngoặc đơn áp dụng với thẻ 8GB tương thích với UHS-I dựa theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon
* Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệmc của Cann (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) và thẻ dng lượng 8GB.
Đèn Speedlite bên ngoài  
Các loại đèn Speedlite tương thích Đèn Speedlite seri EX
Đo sáng đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù sáng đèn Flash ±3 điểm dung sai 1/3- hoặc ½ điểm
Khoá FE
Ngõ cắm PC
Điều chỉnh đèn Speedlite bên ngoài
* Tương thích với chụp ảnh đèn flash không dây radio
Chụp ngắm trực tiếp  
Các cài đặt tỉ lệ khuôn hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Phương pháp đo nét Vùng linh hoạt- Ảnh đơn, Chế độ trực tiếp dò tìm pha (dò tìm độ tương phản), Chế độ chụp nhanh (dò tìm lệch pha), đo nét bằng tay (có thể đo phóng đại lên xấp xỉ 5x / 10x)
Phạm vi đo sáng tiêu cự EV 0 - 20 (với dò tìm độ tương phản, ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100)
Các chế độ đo sáng Đo sáng toàn bộ (315 vùng), đo sáng từng phần (xấp xỉ 11% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng điểm (xấp xỉ 3% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm.
Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ trong phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Chụp yên tĩnh Có (Chế độ 1 và 2)
Hiển thị đường lưới 3 loại
Quay phim  
Định dạng ghi hình MOV
Phim ngắn: MPEG-4 AVC / H.264
Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình)
Tiếng Linear PCM
Kích thước ghi hình và tỉ lệ khung quét 1920 x 1080
(Full HD):
30p / 25p / 24p
1280 x 720
(HD):
60p / 50p
640 x 480
(SD):
30p / 25p
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Phương pháp nén IPB, ALL-I (I-only)
Kích thước file 1920 x 1080
(30p / 25p / 24p) / IPB:
Xấp xỉ 235MB/giây
1920 x 1080
(30p / 25p / 24p) / ALL-I:
Xấp xỉ 685MB/giây
1280 x 720
(60p / 50p) / IPB:
Xấp xỉ 205MB/giây
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I: Xấp xỉ 610MB/giây
640 x 480
(30p / 25p) / IPB:
Xấp xỉ 78MB/giây
* Cần phải có đầu đọc / viết thẻ tốc độ để quay phim:
IPB: thấp nhất 6MB/giây
ALL-I: thấp nhất 20MB/giây
Đo nét Giống như đo nét với chế độ chụp ngắm trực tiếp
Các chế độ đo sáng Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và đo sáng toàn khung với bộ cảm biến hình ảnh
* tự động cài đặt bằng chế độ đo nét.
Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng AE chương trình dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim
Bù phơi sáng ±3 điểm dung sai 1/3 điểm (±5 điểm dành cho ảnh tĩnh)
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Với phơi sáng tự động: ISO tự động (cài đặt tự động ISO trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), Tốc độ ISO tối thiểu và tối đa có thể thay đổi khi ở các chế độ vùng sáng tạo
Với phơi sáng bằng tay:  ISO tự động (có thể tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), có thể cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 12800 (dung sai 1/3 hoặc toàn điểm), có thể mở rộng tới H (tương đương với ISO 16000 / 20000 / 25600)
Mã thời gian Hỗ trợ
Khung quét Tương thích với 60p / 30p
Quay các đoạn video ngắn Có thể cài đặt tới 2 giây / 4 giây / 8 giây
Ghi tiếng monaural microphone tích hợp, ngõ cắm microphone stereo bên ngoài với mức ghi tiếng có thể điều chỉnh được, có bộ lọc gió, mạch giảm âm
Hiển thị đường lưới 3 loại
Chụp ảnh tĩnh Có thể
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình Rộng cỡ 7,7cm (3.0-in.) (3:2)
Điểm ảnh Xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức)
Vạch chia điện tử Có sẵn
Ngôn ngữ giao điện 25
Chỉ dẫn / Trợ giúp chức năng Có thể hiển thị
Xem lại ảnh  
Các định dạng hiển thị ảnh Hiển thị một ảnh, một ảnh + hiển thị thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp hình, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh
Cảnh báo sáng quá Nhấp nháy cảnh báo sáng quá
Hiển thị điểm AF
Hiển thị đường lưới 3 loại
Phóng đại zoom Xấp xỉ 1.5x - 10x, có thể cài đặt độ phóng đại khởi động và vị trí
Phương pháp trình duyệt ảnh Một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp,xem theo thư mục, xem phim ngắn, xem ảnh tĩnh, xem đánh giá
Xoay ảnh Có thể
Đánh giá
Xem lại phim Có (màn hình LCD / ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp
Xem trình duyệt Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim ngắn, theo ảnh tĩnh, hoặc theo đánh giá
Nhạc nền Có thể lựa chọn để xem trình chiếu hoặc xem phim
Bảo vệ ảnh Có thể
Xử lí ảnh hậu kì  
Xử lý ảnh RAW trong máy ảnh Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hoá nguồn sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ghi ảnh JPEG, không gian màu, điều chỉnh ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh méo hình, chỉnh quang sai màu
Thay đổi kích thước ảnh Có thể
In trực tiếp  
Các loại máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge
Các loại ảnh có thể in được Các ảnh JPEG và RAW
Trật tự in Tương thích DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn 20
Đăng kí My Menu Có thể
Các chế độ chụp hình tuỳ chọn Đăng kí theo chế độ xoay C1 / C2
Các thông tin bản quyền Đăng nhập và bao gồm
Giao diện  
Ngõ cắm kĩ thuật số / NGÕ RA tiếng / hình Giao diện máy tính ngõ ra hình Analog (tương thích với NTSC / PAL) / tiếng stereo, in trực tiếp (USB tốc độ cao hoặc tương đương), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS*
* GP-E2 thiết bị nhận GPS không tương thích với EOS 6D (N, W)
Ngõ RA HDMI Mini Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tưuowng thích CEC
Ngõ VÀO Microphone bên ngoài Giắc cắm mini φ3.5 mm stereo
Ngõ cắm điều khiển từ xa Tương thích với thiết bị điều khiển từ xa loại N3
Điều khiển từ xa không dây Điều khiển từ xa RC-6
Thẻ Eye-Fi Tương thích
Nguồn điện  
Pin Bộ pin LP-E6 (số lượng 1)
* Nguồn AC có thể được cấp qua thiết bị điều hợp AC ACK-E6.
* Khi gắn rãnh pin BG-E13, có thể sử dụng pin cỡ AA / LR6.
Các thông tin về pin Dung lượng pin còn lại, đếm màn trập, thao tác sạc lại, đăng kí pin
Tuổi thọ pin
(Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)
Khi chụp với kính ngắm: Xấp xỉ 1090 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 980 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F)
Khi chụp ngắm trực tiếp: Xấp xỉ 220 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 190 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F)
Thời gian ghi phim Xấp xỉ 1h 35 phút ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 1h 25 phút ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F)
(với bộ pin LP-E6 đã sạc đầy)
Mạng LAN không dây (WG)  
Các tiêu chuẩn phù hợp IEEE802.11b, IEEE802.11g, IEEE802.11n
Phương pháp truyền Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b) hoặc điêu biến OFDM (IEEE 802.11g, IEEE 802.11n)
Phạm vi truyền Xấp xỉ 30m / 98.4ft.
* Khi không bị nghẽn giữa ăng-ten truyền và nhận và không có nhiễu radio
*Với một ăng-ten cỡ lớn, khả năng làm việc cao gắn vào điểm tiếp nhận mạng LAN không dây
Tần suất truyền
(tần suất trung tâm)
Tần số: 2412 ~ 2462MHz
Kênh: 1 ~ 11ch
Phương pháp kết nối Chế độ hạ tầng *, chế độ ad hoc, chế độ điểm tiếp cận máy ảnh
* Hỗ trợ cài đặt Wi-Fi bảo vệ
Tính an toàn Phương pháp xác nhận: Hệ mở, khoá chia sẻ, WPA-PSK, WPA2-PSK
Mã hoá: WEP, TKIP, AES
Các chức năng mạng làm việc (WG)  
Chuyển ảnh giữa hai máy ảnh Chuyển một ảnh
Chuyển các ảnh đã chọn
Chuyển các ảnh đã thay đổi kích thước
Kết nối với các thiết bị Smartphone Có thể ngắm các ảnh, điều chỉnh và nhận ảnh sử dụng một thiết bị smartphone.
Điều khiển từ xa của máy ảnh sử dụng một thiết bị smartphone
Thao tác từ xa sử dụng tiện ích EOS Các chức năng điều khiển từ xa và chức năng xem ảnh của tiện ích EOS có thể được sử dụng thông qua mạng LAN không dây
In từ các máy in sử dụng Wi-Fi Có thể gửi các ảnh muốn in tới máy in hỗ trợ DPS thông qua IP
Gửi ảnh tới dịch vụ web Một kết nối có thể gửi vào Facebook*, Twitter, hoặc địa chỉ email. Gửi phim ngắn từ máy ảnh tới YouTube.
* Bạn cũng có thể xuất ảnh trực tiếp vào Facebook.
Xem ảnh sử dụng đầu Có thể xem ảnh sử dụng phương tiện tương thích với DLNA
Kích thước và trọng lượng  
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 144,5 x 110,5 x 71,2mm / 5,7 x 4,4 x 2,8in.
Trọng lượng (EOS 6D (WG)) Xấp xỉ 755g / 26,7oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 680g / 24,0oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Trọng lượng (EOS 6D (N)) Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Trọng lượng (EOS 6D (WG)) Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
Bộ pin LP-E6  
Loại Pin lithi-ion loại có thể sạc được
Hiệu điện thế 7,2V DC
Dung lượng pin 1800mAh
Kích thước
(W x H x D)
Xấp xỉ 38,4 x 21,0 x 56,8mm / 1,5 x 0,8 x 2,2in.
Trọng lượng Xấp xỉ 80g / 2,8oz.
Bộ sạc LC-E6  
Pin tương thích Bộ pin LP-E6
Thời gian sạc Xấp xỉ 2h 30 phút
Hiệu điện thế đầu vào 100 - 240V AC (50 / 60Hz)
Hiệu điện thế đầu ra 8,4V DC / 1,2A
Phạm vi nhiệt độ làm việc 5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
Kích thước
(W x H x D)
Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in.
Trọng lượng Xấp xỉ 130g / 4,6oz.
Thiết bị sạc pin LC-E6E  
Pin tương thích Bộ pin LP-E6
Chiều dài dây cắm nguồn Xấp xỉ 1m / 3,3ft.
Thời gian sạc Xấp xỉ 2h 30 phút
Hiệu điện thế đầu vào 100 - 240V AC (50 / 60 Hz)
Hiệu điện thế đầu ra 8,4V DC / 1,2A
Phạm vi nhiệt độ làm việc 5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
Kích thước
(W x H x D)
Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in.
Trọng lượng Xấp xỉ 125g / 4,4oz. (không tính dây nguồn)