Canon G9

MS: C G9
6 tháng
Tặng Thẻ 8GB ,Tấm dán màn hình
Còn hàng
4,700,000VNĐ

Block - quicktabs

Canon PowerShot G9 Review

Nhìn bề ngoài, Canon PowerShot G9 không khác là bao so với bậc tiền bối của nó, model G7 ra đời cách đây 1 năm. Những điểm khác biệt đáng kể nhất về ngoại hình giữa hai đời máy là kính ngắm quang của chiếc G9 này có kích thước nhỏ hơn, nhưng bù lại, màn hình LCD của nó lại có đường chéo lên tới 3 inch (so với chỉ 2,5 inch của G7). Thêm vào đó, vòng tròn bao quanh ống kính cùng các nút bấm của model mới này cũng đã được chuyển hết sang tông màu đen.

G9 được thừa hưởng từ bậc tiền bối chiếc ống kính có dải tiêu cự 35 - 210 mm, khẩu độ f2,8 - f4,8, zoom quang 6x, với sự hỗ trợ của hệ thống ổn định ảnh quang. Đi kèm với đó là bộ vi xử lý ảnh Digic III cũng giống như của đời trước. Nói chung, so với G7, sự khác biệt lớn nhất về phần cứng của chiếc máy mới này chỉ là việc cảm biến ảnh 1/1,8 inch, độ phân giải 10 Megapixel đã được thay bằng cảm biến 1/1,7 inch, độ phân giải 12 Megapixel. Cùng với đó, G9 cũng hỗ trợ định dạng ảnh RAW, trong khi mẫu máy cũ thì không.

Giống như bậc tiền bối G7, G9 cũng cung cấp cho người dùng đầy đủ các tính năng chỉnh tay độ phơi sáng, tiêu cự và một số những điều chỉnh khác. Đây là điều luôn khiến những tay máy nghiệp dư nhưng đã có chút ít kinh nghiệm cảm thấy hài lòng.

Chiếc máy ảnh mới của Canon được trang bị một chiếc đồng hồ để đo thời gian phơi sáng và có khả năng phân tách rõ ràng những khu vực lấy nét cho người dùng lựa chọn. Người chụp cũng có thể tự mình cài đặt tính năng ổn định ảnh cho hai chế độ chụp liên tiếp và chụp lần lượt. Độ nhạy sáng tối đa của máy là ISO 1.600, nhưng có thể tăng lên mức ISO 3.200 trong chế độ High. G9 cũng có khả năng chú thích bằng giọng nói và hỗ trợ đèn flash ngoài thông qua hot shoe nằm ở mặt trên của máy.

Khả năng hoạt động của G9 tương đương với của G7. Khoảng thời gian từ khi khởi động cho tới khi chụp được bức ảnh đầu tiên của máy khá nhanh, chỉ mất 1,7 giây, so với mức 1,5 giây của G7. Trong điều kiện nhiều ánh sáng, tốc độ trập của máy chỉ là 0,5 giây. Còn nếu ánh sáng lờ mờ, tốc độ trập tăng lên mức 1 giây.Chiếc máy ảnh này có tốc độ chụp trung bình 2 giây/bức ảnh, với điều kiện không sử dụng đèn flash. Còn nếu bật flash, khoảng thời gian chờ giữa hai lần chụp tăng lên mức 2,3 giây. Trong chế độ chụp liên tiếp, mỗi lần G9 chỉ có thể chụp được từ 17 đến 19 bức ảnh, giảm đáng kể so với mức 36 bức ảnh/lần chụp của G7, nhưng tốc độ lại nhanh hơn, đạt mức 2,3 khung hình/giây với những bức ảnh có độ phân giải thấp, và 1,7 khung hình/giây ở độ phân giải thông thường.

Do G9 được trang bị ống kính giống như của G7 nên việc xuất hiện những méo dạng trong những bức ảnh chụp được cũng không có gì quá ngạc nhiên. Tuy nhiên, có lẽ Canon cũng đã có một chút tác động lên bộ xử lý ảnh, nên mới khiến cho những bức ảnh chụp bởi G9 xuất hiện ít ảnh giả hơn so với G7. Người chụp cũng không khó để nhận ra chiếc máy ảnh mới này đã kiểm soát nhiễu tốt hơn rất nhiều, khi ở ISO 400, ảnh vẫn rất đẹp, với nhiều chi tiết. Như thường lệ, hệ thống cân bằng trắng và chỉnh phơi sáng của máy ảnh Canon vẫn hoạt động rất hiệu quả. Màu sắc trong các bức ảnh đạt độ trung hòa màu rất cao, không bao giờ vượt quá ngưỡng cho phép.

Sensor • 1/1.7" Type CCD
• 12.1 million effective pixels
Image sizes • 4000 x 3000
• 3264 x 2448
• 2592 x 1944
• 1600 x 1200
• 640 x 480
• 4000 x 2248 (16:9)
Movie clips • 1024 x 768 @ 15fps
• 640 x 480 @ 30 / 15fps
• 320 x 240 @ 30 / 15fps
• 160 x 120 @ 15fps
• AVI Motion JPEG with WAVE monaural audio
Lens

• 35-210mm (35mm equiv)
• F2.8-4.8
• 6x optical zoom

Focus

• TTL autofocus
• AiAF (Face Detection / 9-point)
• Single / Continuous AF
• Manual focus
• Focus lock
• 1-point AF (center or flexizone)
• 1 cm minimum focus range (macro)

Metering • Evaluative
• Center-weighted average
• Spot (Linked to center or selected AF point)
Shutter speed

• 15-1/2000 sec

Aperture • F2.8-F8.0 (wide)
• F4.8-F8.0 (tele)
Shooting mode • Auto
• Program AE
• Shutter Priority AE
• Aperture Priority AE
• Manual
• Custom (2 modes)
• Stitch Assist
• Movie
• Special Scene
Sensitivity • Auto
• High ISO Auto
• ISO 80
• ISO 100
• ISO 200
• ISO 400
• ISO 800
• ISO 1600
White Balance • Auto
• Daylight
• Cloudy
• Tungsten
• Fluorescent
• Fluorescent H
• Flash
• Underwater
• Custom
Image parameters My Colors (My Colors Off, Vivid, Neutral, Sepia, B&W, Positive Film, Lighter Skin Tone, Darker Skin Tone, Vivid Blue, Vivid Green, Vivid Red, Custom Color)
Continuous • Normal: approx 2fps
• AF: approx 0.8fps
Flash • Auto, Manual Flash On / Off, Slow Sync, Red-eye reduction
• Second curtain sync
• Range: 30cm - 4.0m (wide) / 2.5m (tele)
• Hot shoe
Storage • SD / SDHC / MMC card compatible
• 32 MB card supplied
Viewfinder • Real-image zoom
• Dioptre correction
LCD monitor • 3.0-inch P-Si TFT
• 230,000 pixels
• Adjustable Brightness
• 100% coverage
Connectivity • USB 2.0 High speed
• A/V out (NTSC/PAL switchable)
Power • Rechargeable Li-ion battery NB-2LH/NB-2L
• Charger included
• Optional AC adapter kit
Other features

Orientation sensor
• DPOF
• PictBridge
• Index view
• Histogram
• 4x digital zoom
• Sound memo
• Direct print (Canon & PictBridge)
• 2 and 10 sec self-timer (plus custom)
• 25 languages

Optional accessories • Speedlite 220EX/ 430EX/ 580EX
• Tele-converter (2.0x) TC-DC58C
• Wide-converter (0.75x) WC-DC58B
• Lens adapter/Hood set LA-DC58H
• Waterproof Case WP-DC11
• Waterproof Case Weight WW-DC1
• Soft Case DCC-600
• High Power Flash HF-DC1
• AC Adapter Kit ACK-DC20
• Rechargeable Li-ION battery pack NB-2LH
• Car Battery Charger CBC-NB2
Weight (no batt) 320 g (11.3 oz)
Dimensions 106.4 x 71.9 x 42.5 mm
(4.2 x 2.8 x 1.7 in)