- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy ảnh- Phụ kiện
- Thẻ nhớ SDHC
- SDHC wifi
- Thẻ CF (compact flash)
- Thẻ Micro SD
- Đầu đọc thẻ
- USB 2.0
- USB 3.0
- Đèn Flash
- Chân máy ảnh,máy quay
- Tủ chống ẩm
- Pin sạc Wasabi
- Phụ kiện
- Dịch vụ ảnh
- Khách hàng
- Liên hệ
Danh mục sản phẩm
- Thẻ nhớ SDHC
- SDHC wifi
- Thẻ CF (compact flash)
- Thẻ Micro SD
- Đầu đọc thẻ
- USB 2.0
- USB 3.0
- Đèn Flash
- Chân máy ảnh,máy quay
- Tủ chống ẩm
- Pin sạc Wasabi
- Phụ kiện
Tìm kiếm nâng cao
Kinh nghiệm
nikon D4 (body) full box đẹp xách tay nhật
MS: NK D4
6 tháng
61,000,000VNĐ |
Block - quicktabs
Nikon D4 hiện diện với rất nhiều tính năng khủng,cảm biến ảnh mới CMOS định dạng FX của Nikon (cỡ ảnh 36.0x 23.9mm) và chip EXPEED 3, bộ vi xử lý ảnh mới nhất được sử dụng cho dòng DSLR, dải nhạy sáng được mở rộng mạnh mẽ nhằm thách thức các vùng tối có ISO 50 - ISO 204800.Máy D4 trang bị hệ thống nhận diện, nhằm để nhận diên khuôn mặt khi ảnh được lên khung trong ống ngắm quang. Cảm biến RGB mới 91k pixel (khoảng 91.000 pixels) nhận diện khuôn mặt người dùng để lấy nét trên mặt người nhanh hơn khi sử dụng Auto Area AF. Khi một khuôn mặt người được phát hiện trong khung hình, 3D Color Matrix Metering III kiểm soát phơi sáng dựa trên độ sáng của khuôn mặt đó sao cho khuôn mặt đó được phơi sáng tối ưu nhất ngay cả với ánh sáng nền. Hơn nữa, cảm biến đo độ phân giải cao khoảng 91.000 pixels cho phép phân tích cực kỳ chính xác cảnh chụp nhằm điều khiển chính xác việc lấy nét tự động, tự động phơi sáng, điều khiển đèn flash i-TTl, và tự động cân bằng trắng.
Quay phim Full HD với ba lựa chọn ảnh trường,Nút quay phim rất tinh tế được đặt gần nút chụp để dễ dàng tao tác quay và dừng phim, có cảm giác giống như chụp một bức hình. Quay phim full HD với cỡ hình 1920 × 1080 và hỗ trợ tốc độ 30fps và sử dụng Phương pháp nén H.264/MPEG-4 AVC video compression. Có thể quay được tới 29 phút 59 giây. Độ nhạy sáng bắt đầu từ ISO 200 và có thể mở rộng đến ISO 204800 tương đương với chụp hình.
Khả năng xử lý tốc độ cao, vượt trội với chip xử lý ảnh mới EXPEED 3.
Lấy nét nhanh hơn và chính xác hơn với 51 điểm lấy nét.
Tốc độ đáp ứng cao, vượt trội với thời gian khởi động máy khoảng 0.12 giây và thời gian chụp là khoảng 0.042 giây.
Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ CF kép tương thích với UDMA 7 và các định dạng tập tin dữ liệu media mới nhất như thẻ nhớ XQD.
Chụp liên tiếp tốc độ cao khoảng 11 khung hình/giây với định dạng FX (không đặt AE/AF) và khoảng 10 khung hình/giây* (thiết lập AE/AF)
Bộ truyền dữ liệu không dây WT-5 nối vào máy chụp hình.
Hỗ trợ chụp HDR (High Dynamic Range) mạnh mẽ.
Cân bằng trắng có thể được điều chỉnh bằng đơn vị 10K.
Ống ngắm hiệu quả hoạt động cao, sử dụng lăng kính ngũ diện, hiện 100% khung hình và hệ số phóng đại 0.7×.
Màn hình LCD 3.2 inch, 921k dot bằng kính chịu lực và có góc nhìn rộng, tích hợp kính và panel giảm bớt độ phản chiếu bên trong.
Một thước đo cho thấy được góc của máy hình được gắn nghiêng, phía trước hoặc lùi sau khi hiển thị trong màn hình và ống ngắm.
Nút đèn nền (phát sáng) tăng khả năng nhìn khi làm việc trong điều kiện tối. [MỚI]
Màn trập cực kỳ bền, đã vượt qua 400.000 lần thử nghiệm.
Hiệu suất hoạt động cao khoảng 2600 ảnh chụp (với pin EN-EL18, trong Chế độ 1 khung hình "Single-frame mode").
Loại Máy ảnh | Single-lens reflex digital camera |
Các Điểm ảnh Hiệu quả | 16.2 million |
Bộ cảm biến Hình ảnh | Nikon FX format (36.0 x 23.9 mm) CMOS sensor |
Bộ cảm biến Hình ảnh | FX format (36 x 24): 4,928 x 3,280 [L], 3,696 x 2,456 [M], 2,464 x 1,640 [S] 1.2x (30 x 20): 4,096 x 2,720 [L], 3,072 x 2,040 [M], 2,048 x 1,360 [S] DX (24 x 16): 3,200 x 2,128 [L], 2,400 x 1,592 [M], 1,600 x 1,064 [S] 5 : 4 (30 x 24): 4,096 x 3,280 [L], 3,072 x 2,456 [M], 2,048 x 1,640 [S] FX-format photographs taken in movie live view (16:9): 4,928 x 2,768 [L], 3,696 x 2,072 [M], 2,464 x 1,384 [S] DX-format photographs taken in movie live view (16:9): 3,200 x 1,792 [L], 2,400 x 1,344 [M], 1,600 x 896 [S] FX-format photographs taken in movie live view (3:2): 4,928 x 3,280 [L], 3,696 x 2,456 [M], 2,464 x 1,640 [S] DX-format photographs taken in movie live view (3:2): 3,200 x 2,128 [L], 2,400 x 1,592 [M], 1,600 x 1,064 [S] Note: A DX-based format is used for photographs taken using the DX (24 x 16) 1.5x image area; an FX-based format is used for all other photographs. |
Độ nhạy sáng | ISO 100 - 12800 in steps of 1/3, 1/2, or 1 EV, plus 0.3, 0.5, 0.7, or 1 EV (ISO 50 equivalent) below ISO 100 or to approx. 0.3, 0.5, 0.7, 1, 2, 3, or 4 EV (ISO 204800 equivalent) above ISO 12800; auto ISO sensitivity control available |
Định dạng Tập tin | NEF (12 or 14 bit lossless compressed, compressed, or uncompressed RAW), TIFF (RGB), JPEG (Baseline compliant with fine (approx. 1 : 4), normal (approx. 1 : 8), or basic (approx. 1 : 16) compression (Size priority); Optimal quality compression available, NEF (RAW)+JPEG: Single photograph recorded in both NEF (RAW) and JPEG formats |
Phương tiện Lưu trữ | XQD and CompactFlashâ„¢ (CF) Card (Type I, compliant with UDMA) |
Chế độ Chụp | 1) Single frame shooting [S] mode, 2) Continuous low shooting [CL] mode: 1-10 fps, 3) Continuous high shooting [CH] mode: 10-11 fps, 4) Quiet shutter-release mode, 5) Self-timer mode, 6) Mirror-up mode |
Cân bằng Trắng | Auto (2 types), incandescent, fluorescent (7 types), direct sunlight, flash, cloudy, shade, preset manual (up to 4 values can be stored), choose color temperature (2500 K-10000 K), all with fine-tuning. |
Màn hình LCD | 3.2", approx. 921k-dot (VGA) TFT LCD with 170-degree viewing angle, approximately 100% frame coverage, and automatic monitor brightness control using ambient brightness sensor |
Chức năng Xem lại | Full-frame and thumbnail (4, 9, or 72 images) playback with playback zoom, movie playback, photo and/or movie slide shows, histogram display, highlights, photo information, GPS data display, auto image rotation, voice memo input and playback, and IPTC information embedding and display |
Giao diện | USB 2.0 (High-speed), HDMI output, Audio input, Audio output, Ten-pin remote terminal, Ethernet, Peripheral connector |
Góc Ảnh (ở tương đương định dạng [135] 35mm) | Equivalent to angle produced by lens focal length (1.5 times when DX format is selected) |
Kính ngắm | Fixed eye-level pentaprism; built-in diopter adjustment ('-3 to +1 m-1), Eyepiece shutter provided |
Màn hình Lấy nét | Type B BriteView Clear Matte Mark VIII screen with AF area brackets and framing grid |
Lấy nét tự động | Nikon Advanced Multi-CAM 3500FX autofocus sensor module with TTL phase detection, fine-tuning, and 51 focus points (including 15 cross-type sensors with f/8 supported by 11 sensors); Detection range: -2 to +19 EV (ISO 100 at 20°C/68°F) |
Các Chế độ Tiêu cự | 1) Single-servo AF (AF-S), 2) Continuous-servo AF (AF-C), 3) Predictive focus tracking automatically activated according to subject status, 4) Manual focus (M) with electronic rangefinder can be used |
Hệ thống Đo Độ phơi sáng | 1) 3D-Color Matrix Metering III (type G and D lenses); Color Matrix Metering III (other CPU lenses); Color Matrix Metering available with non-CPU lenses if user provides lens data, 2) Center-weighted: Weight of 75% given to 12 mm circle in center of frame. Diameter of circle can be changed to 8, 15, or 20 mm, or weighting can be based on average of entire frame (non-CPU lenses use 12-mm circle or average of entire frame) 3) Spot: Meters 4 mm circle (about 1.5% of frame) centered on selected focus point (on center focus point when non-CPU lens is used) |
Dải Đo Độ phơi sáng(ở nhiệt độ thường [68°F/20°C], tương đương ISO 100, ố | 1) -1 to +20 EV (Matrix or center-weighted metering), 2) 2 to 20 EV (Spot metering) |
Kiểm soát Độ phơi sáng | 1) Programmed Auto with flexible program [P], 2) Shutter-Priority auto [S], 3) Aperture-Priority Auto [A], 4) Manual [M] |
Chế độ Phơi sáng Tự động | 2 to 9 exposures in increments of 1/3, 1/2, 2/3, or 1 EV steps |
Màn trập | Electronically-controlled vertical-travel focal-plane shutter; 1/8000 - 30 s in steps of 1/3, 1/2, or 1 EV, bulb, X250 |
Đồng bộ Thông tin Liên lạc | X-contact only; flash synchronization at up to 1/250 sec |
Điều khiển Đèn nháy | TTL: i-TTL flash control using RGB sensor with approximately 91K (91,000) pixels is available with SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, SB-600, or SB-400; i-TTL balanced fill-flash for digital SLR is used with matrix and center-weighting metering, standard i-TTL flash for digital SLR with spot metering |
Các chế độ Đồng bộ Đèn nháy | 1) Front curtain sync, 2) Slow sync, 3) Rear-curtain sync, 4) Red-eye reduction, 5) Red-eye reduction with Slow sync, 6) Slow ear-curtain sync, 7) Auto FP High-Speed Sync |
Đồng bộ Thiết bị Đầu cuối | ISO 519 sync terminal with locking thread |
Tự Hẹn giờ | 2 s, 5 s, 10 s, 20 s; 1-9 exposures at intervals of 0.5, 1, 2, or 3 s |
Nút bấm Xem trước Độ sâu Trường ảnh | Yes |
Điều khiển Từ xa | Via 10-pin Remote Cord. Can be used to connect optional remote control, GP-1 GPS unit, or GPS device compliant with NMEA0183 version 2.01 or 3.01 (requires optional MC-35 GPS adapter cord and cable with D-sub 9-pin connector) |
GPS | GPS Unit GP-1 or GPS device compliant with NMEA 0183 (Ver. 2.01 and 3.01) interface standard supported with 9-pin D-sub cable (optional) and GPS Cable MC-35 (optional) |
Ngôn ngữ được Hỗ trợ | Total of 24 languages: Arabic, Chinese (Simplified and Traditional), Czech, Danish, Dutch, English, Finnish, French, German, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Spanish, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian |
Yêu cầu về Nguồn điện | Rechargeable EN-EL18 Li-ion Battery, EH-6b AC adapter; requires EP-6 power connector (optional) |
Chân cắm giá ba chân | 1/4 in. (ISO 1222) |
Kích thước | Approx. 160 x 156.5 x 90.5 mm |
Trong lượng (không pin, thẻ nhớ, và nắp thân máy ảnh) | Approx. 1340 g with battery and XQD memory card but without body cap and accessory shoe cover; approx. 1180 g (camera body only) |
Hotline
Hỗ trợ trực tuyến
Tin mới
Liên kết website
Bản quyền thuộc về : CÔNG TY TNHH HÌNH ẢNH GIA NGHĨA
Địa chỉ : 167 Láng Hạ- Phường Láng Hạ- Quận Đống Đa- TP Hà Nội.
Điện thoại : 024- 3.562.6625 ; 0934.434.955; 0934.38.2676
Tài khoản công ty : 19130202902016 (công ty TNHH Hình Ảnh Gia Nghĩa) Ngân Hàng TECHCOMBANK- Chi nhánh HN
Tài khoản cá nhân VCB : 0021001193411 (Lê Thị Hồng Phước) NH Vietcombank- Chi nhánh Ba Đình, Hà Nội
Tài khoản cá nhân Techcombank: 19020857395559 ( Lê Thị Hồng Phước) NH Techcombank- Chi nhánh Hà Nội
Email in ảnh: gianghia167@gmail.com Website : mayanhso1.vn
Email phụ kiện- máy ảnh: mayanhso1@gmail.com inanh.com.vn