- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy ảnh- Phụ kiện
- Thẻ nhớ SDHC
- SDHC wifi
- Thẻ CF (compact flash)
- Thẻ Micro SD
- Đầu đọc thẻ
- USB 2.0
- USB 3.0
- Đèn Flash
- Chân máy ảnh,máy quay
- Tủ chống ẩm
- Pin sạc Wasabi
- Phụ kiện
- Dịch vụ ảnh
- Khách hàng
- Liên hệ
Danh mục sản phẩm
- Thẻ nhớ SDHC
- SDHC wifi
- Thẻ CF (compact flash)
- Thẻ Micro SD
- Đầu đọc thẻ
- USB 2.0
- USB 3.0
- Đèn Flash
- Chân máy ảnh,máy quay
- Tủ chống ẩm
- Pin sạc Wasabi
- Phụ kiện
Tìm kiếm nâng cao
Kinh nghiệm
Canon EOS 60D body (full box)
MS: 33
6 tháng
thẻ SD 16gb ,Tấm dán màn hình
9,800,000VNĐ |
Block - quicktabs
Canon EOS 60D kit 18 55 mm f/3.5 5.6 IS
Thân máy Canon EOS 60D được thay thế bằng lớp vỏ nhựa polycarbonate với sợi thủy tinh phủ trên khung nhôm nên trọng lượng của máy giảm đáng kể so với người tiền nhiệm 50D (vỏ làm bằng hợp kim magiê) khoảng 70 gram.
Máy có thiết kế khá chắc chắn và vừa tay với kích thước được thu gọn hơn một chút là 144,5 x 105,8 x 78,6 mm, trọng lượng 675 g (chỉ tính riêng thân máy). Hai bên thân máy khu vực tay cầm được bọc da như các mẫu máy ảnh DSLR khác của Canon. Phần báng được thu ngắn lại nhưng có xu hướng hơi cong ôm theo lòng bàn tay, đảm bảo sự chắc chắn và êm ái khi cầm máy trong thời gian dài.
Mặt sau máy có sự thay đổi lớn khi Canon đưa vào một màn hình màu tinh thể lỏng TFT kích cỡ 3 inch có khả năng xoay một vòng 360 độ và lật 180 độ, mà theo Canon quảng cáo là "xoay lật được 540 độ", giúp nguời dùng có thể chủ động hơn trong việc lựa chọn các góc chụp sao cho phù hợp và ấn tuợng nhất. Màn hình hiển thị sáng nét với độ phân giải lên đến 1.040.000 pixel, có khả năng chống lóa tốt với ánh sáng mạnh. Các thông số hiện trên màn hình sắc nét, điều chỉnh dễ dàng.Các nút chức năng được bố trí hầu hết sang bên phải, nơi dễ thao tác với ngón tay cái, khác so với các máy 40D, 50D với hàng nút nằm ngang dưới khu vực màn hình. Nút điều hướng các chiều kiêm chỉnh điểm lấy nét thay vì nằm riêng biệt nay được tích hợp gọn vào nút vòng xoay. Nút này hơi cứng, hành trình chuyển động ít nên khó bấm, không linh hoạt như joystick tách rời. Các phím khác được bổ sung vào như: nút chữ Q (Quick) để hỗ trợ nhiều tinh chỉnh cài đặt… Việc có thêm các nút chức năng gọi nhanh này là khá cần thiết, giúp người sử dụng nhanh chóng thiết lập máy theo nhu cầu, hoàn cảnh. Nút nguồn tắt bật máy được chuyển lên phía trên, ngay dưới bánh xe lựa chọn chế độ, sử dụng bằng cách gạt sang ngang khá thuận tiện khi cầm máy bằng một tay. Bánh xe lựa chọn các chế độ quay quanh một trục, trục này cũng chính là nút khóa mặc định, người sử dụng cần bấm vào nút này thì mới lựa chọn được chế độ.
Màn hình phụ phía trên được làm vát chéo chứ không phải là hình chữ nhật như các đời máy trước. Có thể bật đèn khi nhìn trời tối, chữ hiển thị rõ. Thông số cân bằng trắng bị lược bỏ. Bốn nút chức năng bên trên chỉ có đơn thuần một chức năng thay vì có thể điều chỉnh hai chức năng như các đời máy trước. Điều này tạo cảm giác đỡ rối hơn đối với những người dùng ít kinh nghiệm.
EOS 60D mang trong mình bộ cảm biến ảnh CMOS APS-C kích thước 22,3 x 14,9 mm với độ phân giải 18 Megapixel, hệ số crop 1.6x. Tốc độ màn trập 1/8000 giây.
Do vẫn sử dụng vi xử lý DIGIC 4 trong khi số độ phân giải ảnh lại cao hơn tiền nhiệm 50D nên tốc độ chụp liên tiếp trên máy giảm xuống còn 5,3 hình mỗi giây, chụp được liên tục 58 ảnh JPEG hoặc 16 ảnh RAW (so với EOS 50D là 6,3 hình/giây, 90 ảnh JPEG hoặc 16 ảnh RAW và EOS 7D là 8 hình/giây, 126 ảnh JPEG hoặc 15 ảnh RAW).
Dải ISO của EOS 60D chạy từ 100 cho tới 6.400 và có khả năng mở rộng tới mức H tương đương ISO 12.800. Bên cạnh đó, công nghệ khử nhiễu đặc biệt giúp tái tạo hình ảnh mịn, sắc nét, thậm chí trong điều kiện chụp ánh sáng yếu.
Một tính năng đã từng gây ấn tuợng là hệ thống đo sáng iFCL với cảm biến kép 63 vùng – xuất hiện trên mẫu máy ảnh DSLR thể thao bán chuyên EOS 7D – nay cũng đã đuợc đưa vào Canon EOS 60D. Ngoài ra, Canon EOS 60D còn có cả tính năng điều khiển flash không dây - Integrated Speedlite Transmitter - điều mà các máy ảnh dòng xxD truớc đây của Canon không có.
Máy có nút bấm để chuyển sang chế độ chụp Liveview, khi đó gương lật sẽ được "tạch" lên. Chuyển sang chế độ kính ngắm thì gương sẽ lật xuống.
Ngoài các chế độ chụp Av/Tv/M/… thông thuờng, EOS 60D còn tích hợp thêm nhiều chế độ hậu chụp tạo hiệu ứng đặc biệt như: Grainy B/W, Soft Focus, Toy Camera Effect và Miniature Effect.
60D còn hỗ trợ chức năng quay phim độ phân giải full HD, định dạng nén MOV với tùy chọn tốc độ quét 30, 25 hoặc 24 hình/giây. Ngoài ra máy còn có chế độ quay phim Movie Crop cho phép nguời dùng chỉ sử dụng vùng trung tâm của cảm biến ảnh với độ phân giải 640x480 để tăng tỉ lệ phóng đại của ống kính lên gấp 7 lần (tức là nếu sử dụng ống kính 50mm để quay phim bằmg chế độ Movie Crop thì nguời dùng sẽ quay ở tiêu cự 350mm).
Máy được bổ sung thêm phím "Q" có tác dụng hiển thị các chức năng như: cân bằng trắng, lấy nét khoảng hay điểm, điều chỉnh ISO, bù trừ sáng, đồng hồ cân bằng điện tử, chế độ chụp, hẹn giờ chụp, điều chỉnh điểm lấy nét, định dạng file ảnh trên màn hình. Người dùng sẽ dùng phím điều hướng để lựa chọn các tính năng cần tinh chỉnh và bấm nút "SET" ở chính giữa để thực hiện tinh chỉnh.
Máy có khả năng ghi âm khi tích hợp sẵn Microphone mono, ngõ cắm microphone stereo, có thể điều chỉnh mức độ ghi âm, có sẵn bộ lọc.
Loại máy | Máy ảnh số AF/AE , phản xạ ống kính đơn, tích hợp đèn flash | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC | |
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh | 22,3 x 14,9mm | |
Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) (chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm bằng xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài của ống kính) |
|
Giá ống kính | Giá EF của Canon | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại | Thiết bị cảm biến CMOS | |
Các điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 18.00 megapixels | |
Tỉ lệ co | 3:2 | |
Tính năng xóa bụi | Tự động, làm bằng tay, xóa bụi dính trên dữ liệu | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hình | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 | |
Loại ảnh | JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG |
|
Điểm ảnh ghi lại | Ảnh cỡ lớn: |
Xấp xỉ 17.90 megapixels (5184 x 3456) |
Ảnh cỡ trung: | Xấp xỉ 8.00 megapixels (3456 x 2304) | |
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 4.50 megapixels (2592 x 1728) | |
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280) | |
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) | |
Ảnh RAW: | Xấp xỉ 17.90 megapixels (5184 x 3456) | |
Ảnh M-RAW: | Xấp xỉ 10.10 megapixels (3888 x 2592) | |
S-RAW: | Xấp xỉ 4.50 megapixels (2592 x 1728) | |
Tạo / Lựa chọn thư mục | Có thể | |
Xử lý hình ảnh | ||
Kiểu ảnh | Tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3 | |
Cơ bản+ | Chụp theo lựa chọn môi trường, chụp theo lựa chọ độ sáng hoặc loại cảnh | |
Cân bằng trắng | Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K), có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Có thể chuyển các thông tin nhiệt màu. |
|
Giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao | |
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động | Tự động tối ưu hóa nguồn sáng | |
Ưu tiên tông màu sáng | Có | |
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính | Có | |
Kính ngắm | ||
Loại | Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt | |
Độ che phủ | Dọc / Ngang xấp xỉ 96% (với điểm đặt mắt xấp xỉ 22mm) |
|
Độ phóng đại | Xấp xỉ 0,95x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) | |
Điểm đặt mắt | Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm ống kính thị kính ở mức -1m-1) | |
Điều chỉnh độ tụ tích hợp | -3.0 - +1.0m-1 đi ốp | |
Màn hình ngắm lấy tiêu cự | Có thể thay thế được (hai loại bán riêng rẽ), có sẵn Ef-A | |
Vạch chia điện tử | Mức chia độ theo chiều ngang được hiển thị lên tới ±9° dung sai ±1° (Chỉ dành cho chụp theo chiều ngang) |
|
Gương | Loại trả nhanh | |
Tính năng xem trước Depth-of-field | Có sẵn | |
Tự động lấy tiêu cự | ||
Loại | Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha | |
Các điểm AF | 9 (Tất cả các loại ngang) | |
Phạm vi quét sáng | EV -0.5 - 18 (ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |
Các chế độ lấy tiêu cự | AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF) | |
Tia sáng hỗ trợ AF | Một loạt các đèn flash nhỏ được thắp sáng bởi đèn flash tích hợp | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
Các chế độ quét sáng | Quét sáng đủ khẩu độ TTL vùng 63 điểm • Quét sáng toàn bộ (kết hợp với tất cả các điểm AF) • Quét sáng từng phần (xấp xỉ 6,5% kính ngắm ở vùng trung tâm) • Quét điểm (xấp xỉ 2,8% kính ngắm ở vùng trung tâm) • Quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
|
Phạm vi đo sáng | EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | AE chương trình (Tự động hoàn toàn, Tắt đèn Flash, Tự động sáng tạo, Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp cảnh thể thao, Chụp chân dung đêm, Chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn. | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
Các chế độ vùng cơ bản: |
Tự động cài đặt ISO 100 - 3200 |
Các chế độ vùng sáng tạo: | Cài đặt bằng tay ISO 100 - 6400 (dung sai 1/3 điểm), Tự động cài đặt ISO 100 - 6400, hoặc mở rộng ISO tới mức "H" (tương đương với ISO 12800) |
|
Bù phơi sáng | Bằng tay: |
±5 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm |
AEB: | ±3 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) |
|
Khóa AE | Tự động: |
Áp dụng trong chế độ AF chụp một ảnh với quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự |
Bằng tay: | Bằng phím khóa AE | |
Màn trập | ||
Loại màn trập | Màn trập phẳng mặt trước được điều chỉnh điện tử | |
Tốc độ màn trập | 1/8000 giây tới 1/60 giây (chế độ tự động hoàn toàn), Xung X đèn Flash ở mức tối đa 1/250 giây. 1/8000 giây tới30 giây, ánh sáng đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp) |
|
Đèn Flash | ||
Đèn flash tích hợp | Đèn flash tự động bật lên, có thể xếp lại | |
Số hướng dẫn: | Xấp xỉ 13 / 43 (ISO 100, mét/phít) | |
Phạm vi che phủ đèn flash: | Xấp xỉ 17mm góc ngắm ống kính | |
Thời gian quay vòng xấp xỉ 3 giây Chức năng của thiết bị điều chỉnh không dây có sẵn |
||
Đèn flash bên ngoài | Đèn Speedlite EX-series (Các chức năng đèn Flash có thể cài đặt với máy ảnh) | |
Quét sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
Bù phơi sáng đèn Flash | ±3 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm | |
Khóa FE | Có sẵn | |
Ngõ cắm PC | Không | |
Hệ thống chụp | ||
Các chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp hẹn giờ 10 giây/ chụp điều khiển từ xa 10 giây, chụp hẹn giờ 2 giây/ chụp điều khiển từ xa | |
Tốc độ chụp liên tiếp | Tối đa xấp xỉ 5,3 ảnh / giây | |
Lượng ảnh tối đa một lần chụp | Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp: |
Xấp xỉ 58 ảnh |
RAW: | Xấp xỉ 16 ảnh | |
Ảnh cỡ lớn RAW + JPEG / Đẹp: | Xấp xỉ 7 ảnh | |
* Các thông số trên dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) và thẻ nhớ dung lượng 4GB. | ||
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Các cài đặt tỉ lệ | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
Lấy tiêu cự | Chế độ trực tiếp, chế độ trực tiếp dò tìm khuôn mặt (dò tìm độ tương phản) Chế độ nhanh (dò tìm lệch pha) Lấy tiêu cự bằng tay (có thể phóng đại xấp xỉ 5x/10x) |
|
Các chế độ quét sáng | Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh | |
Phạm vi quét sáng | EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°FF với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |
Chế độ chụp yên tĩnh | Có sẵn (chế độ 1 và 2) | |
Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
Chụp phim ngắn | ||
Nén phim ngắn | MPEG-4 AVC / H. 264 Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) |
|
Định dạng ghi tiếng | Linear PCM | |
Định dạng ghi | MOV | |
Kích thước ghi hình và tỉ lệ khung quét | 1920 x 1080 (Full HD): | 30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |
640 x 480 (SD): | 60p / 50p | |
Crop 640 x 480 (SD): | 60p / 50p | |
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps |
||
Kích thước file | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): | Xấp xỉ 330MB / giây |
1280 x 720 (60p / 50p): | Xấp xỉ 330MB / giây | |
640 x 480 (60p / 50p): | Xấp xỉ 165MB / giây | |
Crop 640 x 480 (60p / 50p): | Xấp xỉ 165MB / giây | |
Lấy tiêu cự | Giống với lấy tiêu cự khi chụp ảnh xem trực tiếp | |
Các chế độ quét sáng | Quét sáng toàn bộ và quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm với bộ cảm biến hình ảnh * Tự động cài đặt khi ở chế độ lấy tiêu cự |
|
Phạm vi quét sáng | EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (có thể bù phơi sáng) khi quay phim ngắn, phơi sáng bằng tay | |
Bù phơi sáng | ±3 điểm dung sai 1/3 điểm (Ảnh tĩnh: ±5 stops) | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
Tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - 6400 Khi phơi sáng bằng tay, cài đặt ISO tự động hoặc bằng tay ISO 100 - 6400 |
|
Ghi âm | Microphone mono tích hợp sẵn Ngõ cắm microphone stereo bên ngoài có sẵn Có thể điều chỉnh mức độ ghi âm, có sẵn bộ lọc gió |
|
Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
Màn hình LCD | ||
Loại màn hình | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
Kích thước màn hình và điểm ảnh | Rộng cỡ 3,0-in. (3:2) với xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh | |
Độ che phủ | Xấp xỉ 100% | |
Điều chỉnh góc | Có thể | |
Điều chỉnh độ sáng | Bằng tay (7 mức) | |
Thước cân bằng điện tử | Mức đường ngang được hiển thị dung sai 1° | |
Ngôn ngữ giao điện | 25 | |
Xem lại ảnh | ||
Các định dạng hiển thị ảnh | Chụp một ảnh, chụp một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chi tiết, biểu đồ), Ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh, có thể xoay ảnh |
|
Phóng đại zoom | Xấp xỉ 1,5x - 10x | |
Các phương pháp trình duyệt ảnh | Đơn ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem ảnh động, xem ảnh tĩnh, xem theo đánh giá | |
Cảnh báo sáng | Đèn nhấp nháy cảnh báo sáng quá | |
Xem dạng slide | Xem tất cả các ảnh, xem theo ngày, xem theo thư mục, xem ảnh động, xem ảnh tĩnh, hoặc xem theo đánh giá. Có thể lựa chọn 3 hiệu ứng dịch chuyển ảnh |
|
Xem lại phim ngắn | Có thể (màn hình xem LCD, NGÕ RA video/audio, NGÕ RA HDMI) Loa tích hợp sẵn |
|
Sau khi xử lý ảnh | ||
Xử lý ảnh RAW trong máy | Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tối ưu hóa ánh sáng tự động, giảm nhiễu ISO tốc độ cao, chất lượng ghi nảh JPEG, không gian màu, điều chỉnh ánh sáng ngoại biên, chỉnh sửa méo ảnh và chỉnh sửa quang sai | |
Các bộ lọc sáng tạo | Màu đen trắng sần, tiêu cự nhẹ, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
Thay đổi kích thước | Có sẵn | |
Sắp xếp | Có sẵn | |
In trực tiếp | ||
Các loại máy in tương thích | Các máy in tương thích PictBridge | |
Các loại ảnh có thể in được | Các ảnh JPEG và ảnh RAW | |
Trật tự in | Tương thích với định dạng DPOF Version 1.1 | |
Các chức năng tùy chọn | ||
Các chức năng tùy chọn | 20 | |
Các cài đặt người sử dụng máy ảnh | Đăng ký theo phím xoay chế độ C | |
Đăng ký My Menu | Có thể | |
Các thông tin bản quyền | Có thể đăng nhập và bao gồm | |
Giao diện | ||
Ngõ cắm số / NGÕ RA video / audio | Video analog video (tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra tiếng stereo dành cho giao diện máy tính cá nhân và in trực tiếp (tương tự với USB tốc độ cao) | |
Ngõ ra mini HDMI | Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tương thích với CEC | |
Ngõ vào bên ngoài microphone | Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5mm | |
Ngõ cắm điều khiển từ xa | Dùng để thay đổi từ xa RS-60E3 | |
Điều khiển từ xa không dây | Thiết bị điều khiển từ xa RC-6 | |
Nguồn điện | ||
Pin | Bộ pin LP-E6 (số lượng 1) * Nguồn AC có thể cung cấp thông qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E6 * Có gắn kèm rãnh pin BG-E9, có thể sử dụng loại pin LR6 cỡ AA |
|
Các thông tin về pin | Hiển thị lượng pin còn lại, đếm màn trập, và yêu cầu sạc | |
Tuổi thọ pin (Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA) |
Chụp với kính ngắm: | Xấp xỉ 1100 ảnh ở nhiệt độ 23°C / 73°F, Xấp xỉ 1000 ảnh khi ở nhiệt độ 0°C / 32°F |
Chụp ngắm trực tiếp: | Xấp xỉ 320 ảnh khi ở nhiệt độ 23°C / 73°F, xấp xỉ 280 ảnh khi ở nhiệt độ 0°C / 32°F |
|
Thời gian ghi phim | Xấp xỉ 2 giờ khi ở nhiệt độ 23°C / 73°F Xấp xỉ 1 giờ 40 phút khi ở nhiệt độ 0°C / 32°F (Khi bộ pin LP-E6 được sạc đầy LP-E6) |
|
Kích thước và Trọng lượng | ||
Kích thước (W x H x D) | Xấp xỉ 144,5 x 105,8 x 78,6mm / 5,7 x 4,2 x 3,1 inch | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 755g / 26.6oz. (theo tiêu chuẩn của CIPA) Xấp xỉ 675g / 23.8oz. (chỉ tính riêng thân máy) |
|
Môi trường vận hành | ||
Phạm vi nhiệt độ làm việc | 0°C - 40°C / 32°F - 104°F | |
Độ ẩm khi làm việc | 85% hoặc thấp hơn |
Hotline
Hỗ trợ trực tuyến
Tin mới
Liên kết website
Bản quyền thuộc về : CÔNG TY TNHH HÌNH ẢNH GIA NGHĨA
Địa chỉ : 167 Láng Hạ- Phường Láng Hạ- Quận Đống Đa- TP Hà Nội.
Điện thoại : 024- 3.562.6625 ; 0934.434.955; 0934.38.2676
Tài khoản công ty : 19130202902016 (công ty TNHH Hình Ảnh Gia Nghĩa) Ngân Hàng TECHCOMBANK- Chi nhánh HN
Tài khoản cá nhân VCB : 0021001193411 (Lê Thị Hồng Phước) NH Vietcombank- Chi nhánh Ba Đình, Hà Nội
Tài khoản cá nhân Techcombank: 19020857395559 ( Lê Thị Hồng Phước) NH Techcombank- Chi nhánh Hà Nội
Email in ảnh: gianghia167@gmail.com Website : mayanhso1.vn
Email phụ kiện- máy ảnh: mayanhso1@gmail.com inanh.com.vn