Canon EOS M10 Black kit 15-45mm - Lê bảo minh

MS: EOS M10
24 tháng
Thẻ nhớ 8GB + Túi đựng chính hãng + Dán màn hình
Còn hàng
7,190,000VNĐ

Block - quicktabs

 Canon EOS M10 Black kit 15-45mm

 

Thân máy nhỏ gọn tích hợp cảm biến lớn và khả năng lấy nét tự động tốc độ cao

 

 

Mặc dù M10 chỉ nặng 301g (thân máy, bao gồm cả pin và thẻ nhớ), nó chứa một cảm biến APS-C 18-megapixel lớn bên trong, không chỉ mang tới sự cơ động hơn mà còn cho bạn khả năng dễ dàng chụp ảnh với nền mờ lớn và các đối tượng nổi bật. Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 6 mới giúp giảm nhiễu, hình ảnh đa dạng với cảnh đêm đáng yêu, hoặc thậm chí các món ăn ngon tại nhà hàng vào ban đêm. Hơn nữa, chế độ lấy nét tự động còn có thể hoạt động bằng cảm ứng, cho việc chụp ảnh trở nên thật đơn giản và thuận tiện.
Chế độ Self Portrait cho nước da trông mịn màng hơn. Chụp ảnh tự sướng tập thể cũng chỉ là chuyện nhỏ!

 

Lật màn hình 3.0” đối diện với đối tượng sẽ tự động hiển thị biểu tượng chế độ Self Portrait. Ở chế độ này, bạn có thể sử dụng màn hình cảm ứng để cài đặt các thiết lập như kích thước vùng nền mờ, độ sáng và cả chế độ làm mịn da! Thời gian đếm ngược sẽ được hiển thị trên màn hình khi bạn bật chế độ hẹn giờ trong 10 giây, vì thế bạn có thể chuẩn bị sẵn sàng đúng lúc. Bộ ống kính kèm máy EF-M15-45mm F3.5-6.3 IS STM có góc rộng tối đa khoảng 24mm—hoàn hảo cho chụp ảnh tự sướng tập thể.
Các biểu tượng lớn, dễ chạm. Kết nối nhanh với smartphone

Các biểu tượng trên màn hình có kích thước lớn giúp việc điều khiển trở nên thuận tiện và đơn giản, và vòng xoay phía trước cạnh nút chụp có khả năng cài đặt nhanh các thiết lập cho máy. Với kết nối Wi-fi và NFC, bạn chỉ cần đặt các thiết bị thông minh tương thích cạnh máy ảnh để khởi động ứng dụng Camera Connect. Với cách truyền hình ảnh và video nhanh chóng, đơn giản này, chia sẻ những khoảnh khắc đáng nhớ trên mạng xã hội trở nên đơn giản hơn bao giờ hết!

Các thông số kỹ thuật cho EOS M10 Kit (EF-M15-45mm)
Loại máy ảnh     Máy ảnh AF/AE kĩ thuật số phản xạ đơn ống kính
Phương tiện ghi hình     Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
* tương thích UHS-I
Kích thước bộ cảm biến ảnh     Xấp xỉ 22.3 x 14.9mm
Ống kính tương thích     (1) Ống kính EF-M của Canon
(2) Ống kính EF của Canon (bao gồm ống kính EF-S) *

* khi có ngàm gắn ống kính EF-EOS M.
(chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm xấp xỉ gấp 1.6 lần chiều dài tiêu cự ống kính)
Giá đặt ống kính     Giá EF-M của Canon
Bộ cảm biến ảnh       
Loại bộ cảm biến     Bộ cảm biến CMOS
Điểm ảnh hiệu quả     Xấp xỉ 18.0 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình     3:2
Tính năng loại trừ bụi bẩn     Tự động, bằng tay
Hệ thống ghi hình       
Định dạng ghi hình     Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0
Loại ảnh     JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
Có thể ghi hình đồng thời ảnh RAW + JPEG
Điểm ảnh ghi hình     L (Ảnh cỡ lớn):     Xấp xỉ 17.9 megapixels (5184 x 3456)
M (Ảnh cỡ trung):      Xấp xỉ 12.40 megapixels (4320 x 2880)
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1):      Xấp xỉ 5.50 megapixels (2880 x 1920)
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2):      Xấp xỉ 3.50 megapixels (2304 x 1536)
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3):      Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)
RAW:     Xấp xỉ 17.9 megapixels (5184 x 3456)
Chức năng xử lí ảnh khi chụp       
Kiểu ảnh     Ảnh chụp tự động, ảnh chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh trung thực, ảnh đơn sắc, ảnh tùy chỉnh User Def. 1-3
Cân bằng trắng     Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), bao gồm cả tính năng chỉnh sửa cân bằng trắng tùy chọn.
Giảm nhiễu     Có thể áp dụng với ảnh chụp phơi sáng lâu và tốc độ ISO cao
Tự động chỉnh sửa độ sáng ảnh     Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Ưu tiên tông màu nổi bật     Có
Chính sửa quang sai ống kính     Độ rọi sáng vùng biên, chỉnh sửa quang sai
Tự động lấy nét       
Loại     Hybrid CMOS AF II (AF 1 điểm, AF ưu tiên lấy nét khuôn mặt + dõi theo vật chụp)
Điểm AF     49 điểm (tối đa)
Phạm vi độ sáng lấy nét     EV 1 - 18 (ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100, với EF-M 22mm f/2 STM)
Thao tác AF     AF chụp một ảnh, Servo AF
Tia sáng hỗ trợ AF     Tích hợp (đèn LED)
Kiểm soát phơi sáng       
Các chế độ đo sáng     Đo sáng thời gian thực tế với bộ cảm biến ảnh

    Quét sáng toàn bộ
    Quét sáng một phần
    Quét điểm
    Quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm

Phạm vi đo sáng     EV 1 - 20 (ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng     AE chương trình (chác chế độ khác ngoài chế độ Tv, Av, và M), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng)     Cài đặt bằng tay dải  ISO 100 – 12800, mở rộng ISO đến “H” (tương đương ISO 25600)
Tốc độ ISO tự động tối đa có thể được cấu hình khi nút xoay chế độ đặt ở chế độ P, Tv, Av, M, hoặc Movie
Bù phơi sáng     Bằng tay: ±3 bước tăng giảm 1/3 bước
Khóa AE     Tự động, bằng tay
Màn trập       
Loại     Màn trập tiêu cự phẳng điều khiển điện tử
Tốc độ màn trập     1/4000 giây đến 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập, phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), xung XX ở 1/200 giây
Đèn Flash       
Đèn flash tích hợp     Đèn flash đóng mở thủ công
Chỉ số GN xấp xỉ 5 (ISO 100/m)
Hỗ trợ góc ngắm tương đương chiều dài tiêu cự xấp xỉ 15mm (tương đương phim 35mm: xấp xỉ 24mm)
Thời gian hồi đèn xấp xỉ 3 giây
Đo sáng đèn Flash     E-TTL II autoflash
Bù phơi sáng đèn Flash     ±2 bước tăng giảm 1/3 bước
Khóa FE     Có
Hệ thống chụp       
Các chế độ chụp     Chụp một ảnh, chụp liên tiếp
Chế độ chụp hẹn giờ     Tắt, hẹn giờ chụp sau 2 giây, hẹn giờ chụp sau 10 giây, hẹn giờ tự chọn
Tốc độ chụp liên tục     Tối đa xấp xỉ 4.6 ảnh/giây
Tốc độ chụp tối đa     JPEG:      Xấp xỉ 1000 ảnh
RAW:     Xấp xỉ 7 ảnh
RAW + JPEG Large / Fine     Xấp xỉ 4 ảnh
* Số liệu trên dựa theo chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 200 và kiểu ảnh chuẩn) sử dụng thẻ nhớ UHS-I dung lượng 16 GB tương thích với chuẩn thử nghiệm của Canon
Chụp ảnh tĩnh     
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình     3:2, 4:3, 16:9, 1:1
AF chế độ lấy nét     AF, MF, AF+MF (MF, và MF ở chế độ AF+MF: xấp xỉ 5x / 10x độ phóng đại và hỗ trợ MF peaking)
AF chụp liên tiếp     Có
Màn trập chạm     Có
Hiển thị đường lưới     2 loại
Ngắm trước trường sâu ảnh     Có
Quay phim       
Định dạng quay     MP4
Phim     MPEG-4 AVC/H.264
Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình)
Tiếng     MPEG-4 AAC-LC
Kích thước phim và tỉ lệ khung quét     1920 x 1080 (Full HD)     30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD)     60p / 50p
640 x 480 (SD)     30p / 25p
* 30p: 29.97 fps, 25p: 25.00 fps, 24p: 23.98 fps, 60p: 59.94 fps, 50p: 50.00 fps
Kích thước file     1920x1080 (30p / 25p / 24p)     Xấp xỉ 172.6 MB/ phút
1280x720 (60p / 50p)     Xấp xỉ 115.4 MB/ phút
640x480 (30p / 25p)     Xấp xỉ 22.4 MB/phút
Lấy nét     Hybrid CMOS AF II system (AF một điểm, AF ưu tiên lấy nét khuôn mặt + dõi theo vật chụp)
Chế độ lấy nét     AF, MF, AF+MF (Lấy nét bằng tay sau AF chụp một ảnh)
(MF, và MF ở chế độ AF+MF: hỗ trợ MF peaking)
Chế độ đo sáng     Quét sáng toàn bộ
Servo AF     Có thể dừng và xem lại
Phạm vi quét sáng     EV 1 - 20 (ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng     Chế độ phơi sáng quay phim tự động, chế độ phơi sáng quay phim với hiệu ứng thu nhỏ, chế độ chụp ảnh tĩnh:
tốc độ màn trập 1/30 đến 1/4000 giây*, với cài đặt khẩu độ và tốc độ ISO tự động
Chế độ phơi sáng quay phim bằng tay:
Tốc độ màn trập 1/30 hoặc 1/4000 giây*, với cài đặt khẩu độ và tốc độ ISO (giá trị cụ thể hoặc tự động) bằng tay
* Tốc độ màn trập tối thiểu giới hạn tới 1/30 giây ở 24/25/30 fps hoặc 1/60 giây ở 50/60 fps
Bù phơi sáng     ±3 bước tăng giảm 1/3 bước
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng)     Cài đặt tự động hoặc bằng tay trong phạm vi ISO 100 – 6400 (tương đương 12800 khi mở rộng)*
*chỉ ở chế độ bằng tay
Phim sử dụng hiệu ứng thu nhỏ     Có
Chụp ảnh tĩnh     Có
Ghi tiếng     stereo microphone tích hợp, có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió, có bộ khuếch tán
Hiển thị đường lưới     2 loại
Màn hình LCD       
Loại màn hình     Màn hình tinh thể lỏng, màu TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh     Rộng 3.0in. (3:2) với xấp xỉ 1.04 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh góc chụp     Loại xoay: Xấp xỉ 180° trở lại
Điều chỉnh độ sáng     Điều chỉnh bằng tay (5 mức)
Ngôn ngữ giao diện     25
Hướng dẫn     Có thể hiện thị
Xem lại       
Định dạng hiển thị ảnh     Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, histogram, thông tin ống kính, kiểu ảnh, giảm nhiễu, và dữ liệu chỉnh sửa), ảnh index (6/12/42/110), có thể xoay ảnh
Phóng to zoom     Xấp xỉ 1,5x - 10x
Cảnh báo sáng quá     Đèn nhấp nháy hiển thị sáng quá
Phương pháp trình duyệt ảnh     Xem một ảnh, nhảy đến ảnh thứ 10 hoặc 100, lọc ảnh (theo ngày chụp, theo người, theo phim quay, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá), hiển thị cuốn ảnh
Xoay ảnh     có
Đánh giá     Có
Tìm ảnh     Theo đánh giá, the ngày chụp, theo người, theo ảnh tĩnh, theo phim quay, theo sắp xếp
Xem lại phim     có
Bảo vệ ảnh     Có
Xem trình duyệt     Tất cả các ảnh

    Có thể xem lại sau khi lọc ảnh sử dụng công cụ Tìm ảnh

Xử lí ảnh hậu kì       
Bộ lọc sáng tạo     Lọc  B/W sần ảnh, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng bôi đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Thay đổi kích thước ảnh     Có
Chỉnh sửa mắt đỏ     Có
In trực tiếp       
Loại máy in     PictBridge (USB và mạng LAN không dây)
Ảnh có thể in     Ảnh JPEG và RAW (có thể in ảnh RAW hiển thị như ảnh JPEG với các ảnh chụp bằng cùng loại máy), MP4
Trình tự in     Tương thích DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chỉnh       
Các chức năng tùy chỉnh     6 loại
Thông tin bản quyền     Bao gồm cả đường nhập và inclusion
Kết nối giao diện       
Ngõ cắm kĩ thuật số     Dành để giao tiếp với máy tính và máy in tương thích PictBridge (tương đương USB tốc độ cao)
Ngõ RA HDMI Mini     Loại C (có thể tự động chuyển độ phân giải)
Kết nối Wi-Fi     
Tương thích chuẩn     IEEE 802.11 b/g/n
Phương pháp truyền     DS-SS modulation (IEEE 802.11b), OFDM modulation (IEEE 802.11 g/n)
Phạm vi truyền     Xấp xỉ 15m (49 ft.)

*khi kết nối với điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng
*khi không có sự cản trở giữa việc truyền và nhận ăng ten, không có nhiễu sóng
Tần suất truyền (tần suất trung tâm)     Tần suất: 2412 đến 2462 MHz
Kênh: 1 đến 11 ch
Phương pháp kết nối     Chế độ hạ tầng *, chế độ điểm truy cập máy ảnh, chế độ Ad hoc

*hỗ trợ cài đặt bảo vệ Wi-Fi
An ninh     Chế độ xác thực: hệ mở WPA-PSK, WPA2-PSK
Mã hóa: WEP, TKIP, AES
Các chức năng kết nối mạng làm việc     
Chuyển ảnh giữa hai máy ảnh     Chuyển một ảnh, chuyển ảnh lựa chọn, chuyển ảnh đã thay đổi kích thước
Kết nối với điện thoại thông minh     Xem / điều chỉnh / nhận ảnh sử dụng điện thoại thông minh
Gửi ảnh tới máy tính thông minh kết nối qua NFC
Điều khiển máy ảnh từ xa sử dụng điện t hoại thông minh
In từ máy in kết nối Wi-Fi     ảnh định in có thể chuyển sang máy in hỗ trợ Wi-Fi
Gửi ảnh tới dịch vụ web     ảnh trong máy ảnh hoặc kết nối tới ảnh có thể gửi tới dịch vụ web đã đăng kí
Xem ảnh sử dụng Media Player     Có thể xem ảnh sử dụng đầu đọc tương thích DLNA
Nguồn điện       
Pin     Bộ pin LP-E12

* Nguồn AC có thể được cấp qua bộ điều hợp nguồn AC ACK-E12
Tuổi thọ pin (tuân theo chuẩn thử nghiệm của CIPA)     Xấp xỉ 255  ảnh ở 23°C / 73°F, xấp xỉ 210 ảnh ở 0°C / 32°F
Thời gian quay phim     Xấp xỉ 1 giờ 45 phút ở 23°C / 73°F
Xấp xỉ 1 giờ 40 phút ở 0°C / 32°F
(với bộ pin đã được sạc đầy LP-E12)
Kích thước và trọng lượng       
Kích thước (W x H x D)     Xấp xỉ 108 x 66.6 x 35.0mm / 4.25 x 2.62 x 1.38in.
Trọng lượng     Xấp xỉ 301g / 10.6 oz. (chỉ dẫn của CIPA: thân máy + bộ pin + thẻ nhớ),
Xấp xỉ 265g / 9.35 oz. (thân máy, không tính nắp che ống kính)
Môi trường vận hành       
Phạm vi nhiệt độ làm việc     0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc     85% hoặc thấp hơn
Bộ pin LP-E12       
Loại     Pin lithi ion loại có thể sạc được
Hiệu điện thế     7.2 V DC
Dung lượng pin     875 mAh
Phạm vi nhiệt độ làm việc     Khi sạc: 5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Khi chụp: 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc     85% hoặc thấp hơn
Sạc pin LC-E12       
Loại pin tương thích     Bộ pin LP-E12
Thời gian sạc     Xấp xỉ 2 giờ (ở nhiệt độ trong nhà)
Nguồn vào     100 - 240 V AC (50 / 60 Hz)
Nguồn ra     8.4 V DC / 540 mA
Phạm vi nhiệt độ làm việc     5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc     85% hoặc thấp hơn