Block - quicktabs

Canon EOS 1D-X (Vượt xa mọi giới hạn của nhiếp ảnh).

Chiếc máy DSLR fullframe lý tưởng cho việc chụp tốc độ cao và chất lượng hình ảnh tuyệt đỉnh không còn là giấc mơ nữa, tất cả nhờ vào hệ thồng phân tích căng và dõi nét thông minh EOS iTR và hệ thống phân tích chủ thể thông minh. EOS 1DX mang đến cho các nhiếp ảnh gia và nhà làm phim chuyên nghiệp nhưng hình ảnh hoàn hảo nhất.

Chiếc máy EOS-1D X được trang bị hệ thống căng nét thế mới với 61 điểm căng nét tự động cực nhạy (41 điểm căng chữ thập) cho phép bao phủ phạm vi căng nét tự động rộng hơn với độ chính xác cao cũng như tăng khả năng dõi theo chủ thể.

EOS-1D X cung cấp nhiều vùng căng nét tự động rộng, tốt hơn cho việc dõi theo chủ thể, với 5 điểm trung tâm có khả năng căng nét chữ thập chéo (hỗ trợ f/2.8), 21 điểm trung tâm căng nét chữ thập (hỗ trợ f/5.6 theo chiều ngang và dọc) và 20 điểm ngoại biên (hỗ trợ f/4 chiều ngang) và cực nhạy trong môi trường thiếu sang (EV-2 ở vùng trung tâm với f/2.8).

Công nghệ tiên tiến của EOS-1D X cho phép hỗ trợ rộng hơn với việc căng nét ngay ở khẩu f/4.0 và f/5.6.

Ở chế độ căng nét One-Shot và AI Servo, tốc độ chụp cao nhất có thể lên đến 12 khung hình/giây. Các tay máy còn có thể chọn chế độ chụp siêu tốc cho phép chụp 14 khung hình/giây

Với hệ thống gương lật mới, bộ dừng gương lật Quad Active có cơ chế bật trả và khoá riêng biệt và bộ cân bằng kép trong EOS-1D X làm giảm việc rung bật trả tức thời. Cơ chế mới này tăng khả năng ổn định và tốc độ chụp cao để đảm bảo cho nhiếp ảnh gia không bỏ lỡ bất kì hành động cực nhanh nào.

Với bộ cảm biến CMOS mới và hai bộ xử lí DIGiC 5+, việc tái tạo màu sắc được cải thiện và những nếp gãy màu và những được sọc ngang giảm đáng kể ngay khi ở ISO cao.

Những nhà quay phim có thể chọn chẩn nén ALL-I và IPB phù hợp với việc biên tập hâu kì. Chuẩn nén ALL-I sẽ cho ra dung lượng lớn hơn và đây là điều kiện lí tưởng để biên tập vì quá trính chuyển đổi thật nhanh chóng với việc sử lý từng khung hình không bị kết nối với nhau. Chuẩn nén IPB không chỉ làm dung lượng nhỏ đi mà còn gìữ nguyên chất lượng hình ảnh so với chức năng EOS moive trên những dòng máy trứơc

Tính năng quay phim EOS movie của EOS-1D X còn sử dụng mã thời gian chuẩn SMTPE, hiệu chỉnh mức âm thanh bằng tay và ghi hình ở nhiều chế độ P, Av, Tv và thủ công (M)

Loại Máy ảnh kĩ thuật số phản xạ ống kính đơn, đo sáng và nét tự động
Phương tiện ghi hình Thẻ CF loại I hoặc II, Tương thích UDMA 7
* Hai khe cắm thẻ CF
Kích thước cảm biến Khoảng 36 x 24mm
Ống kính tương thích Ống kính Canon EF (ngoại trừ EF-S lenses)
(Tiêu cự tương đương với cảm biến 35mm được ghi trên ống kính)
Ngàm ống kính Ngàm Canon EF
Cảm biến hình ảnh  
Loại Cảm biến CMOS
Điểm ảnh thực tế Khoảng 18.10 điểm
Tỉ lệ 3:2
Tính năng loại bỏ bụi Tự động, Thủ công, Thêm hệ xử lí bụi
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hình Qui tắc thiết kế cho hệ thống tập tin Camera File System 2.0
Loại hình ảnh JPEG, RAW (14-bit Canon nguyên bản), RAW + JPEG ghi đồng thời nếu kíhc hoạt
Điểm ảnh L (Lớn) Khoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456)
M1 (Trung bình 1) Khoảng. 14.20 megapixels (4608 x 3072)
M2 (Trung bình 2) Khoảng. 8.00 megapixels (3456 x 2304)
S (Nhỏ) Khoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728)
RAW Khoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456)
M-RAW Khoảng. 10.10 megapixels (3888 x 2592)
S-RAW Khoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728)
Chất lượng JPEG Mức 10
Chế độ lưu hình Tiêu chuẩn, Tự động đổi thẻ, Ghi riêng biệt, Ghi song song
Tạo / chọn thư mục
Tên tập tin Mã định sẵn, User setting 1, User setting 2
Đánh số tập tin Liên tục, tự động thiết lập lại, thiết lập lại thủ công
Xử lí hình ảnh khi đang chụp  
Phong cách ảnh Tự động, Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful, Monochrome, User Def. 1-3
Cân bằng trắng Tự động, Thiết lập sẵn (Ánh sáng ngày, Bóng râm, Mây che, Đèn dây tóc, Đèn huỳnh quang, Flash), Cá nhân, Thiết lập nhiệt độ màu (Khoảng. 2500-10000K), Cân bằng trắng cá nhân (5 thiết lập), Có thể hiệu chỉnh cân bằng trắng và cân bằng tráng tách biệt
* Có thể kiểm soát nhiệt độ màu của đèn flash bằng bộ truyền tính hiệu.
Giảm nhiễu Áp dụng cho phơi sáng lâu và ISO cao
Tự động hiệu chỉnh độ sáng hình ảnh Auto Lighting Optimizer (tự động tối ưu hoá ánh sáng)
Ưu tiên tông màu sáng
Hiệu chỉnh quang sai Hiệu chỉnh thiếu sáng ngoại vi , hiệu chỉnh quang sai
Kính ngắm  
Loại Lăng kính 5 mặt ngang tầm mắt
Độ phủ Dọc / Ngang khoảng 100% (điểm đặt mắt khoảng 20mm)
Độ phóng đại Khoàng 0.76x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt Khoảng 20mm (từ trung tâm điểm đặt -1m-1)
Hiệu chỉnh độ khúc xạ trên máy Khoảng -3.0 - +1.0m-1 (dpt)
Eyepiece shutter Có sẵn trên máy
Màn hình căng nét Cung cấp Ec-C V, có thể thay
Hiện trang thái AF
Hiển thị lưới
Thước cân bằng điện tử Ngang: 1° tăng, ±6°
Dọc:
1° tăng, ±4°
* Khi chụp ngang
Gương Loại trả nhanh
Xem trước độ sâu trường ảnh
Tự động căng nét  
Loại Đăng kí hình ảnh TTL thứ cấp, phát hiện lệch pha
Điểm căng nét 61 điểm (Lên đến 41 điểm chữ thập)
* Số lượng điểm ảnh căng nét tự độ AF và căng nét chữ thập phụ thuộc vào ống kính
Dải sáng có thể căn nét EV -2 - 18 (với điểm trung tâm f/2.8 AF, ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Chế độ căn nét One-Shot AF, AI Servo AF, Căn nét thủ công (MF)
Chế độ chọn vùng căn nét Single-point Spot AF (chọn thủ công), Single-point AF (chọn thủ công), AF point expansion (chọn thủ công; lên ,xuống,trái và phải), AF point expansion (chọn thủ công; xung quanh), Zone AF (chọn thủ công), tự động chọn trong 61 điểm căng nét tự động
Điểu kiện chọn điểm căng nét tự động Tùy thuộc vào thiết lập ITR EOS AF (AF sử dụng màu sắc và các thông tin nhận diện khuôn mặt có thể)
* ITR: Dõi theo thông minh và nhận diện
Cấu hình công cụ AF Nhóm 1 - 6
Tính chất AI Servo Độ nhạy dõi theo, dõi theo khi tăng tốc.giảm tốc, tự động chuyển điểm căng nét AF
Hiệu chỉnh căng nét AF tốt AF tinh chỉnh (Chỉnh tất cả ống kính hoặc chỉnh từng ống kính)
Sáng hỗ trợ AF Được phát ra bở đèn flash Speedlite chuyên dụng bên ngoài
Kiểm soát phơi sáng  
Chế độ đo sáng Cảm biến đo sáng RGB khoảng 100,000-pixel và đo sáng 252 vùng ở khẩu độ cao nhất.
Hệ thống EOS iSA (Phân tích chủ thể thông minh)
• Đo sáng ước lượng (Kết nối với tất cả các điểm AF)
• Trung bình vùng trung tâm
Dải đo sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Kiểm soát phơi sáng Lập trình AE, Ưu tiên màn trập AE, Ưu tiên khẩu độ AE, Phơi sáng thủ công, Phơi sáng dây bấm mềm (Bulb)
Tốc độ ISO (nên dùng với chỉ số phơi sáng) ISO tự động, tự động chỉnh trong khoảng ISO 100 - 51200 (tăng 1/3 - bước hoặc cả bước) và mở rộng đến L (ISO 50), H1 (ISO 102400), H2 (ISO 204800)
Chỉnh ISO Dải ISO, dải ISO tự động và chỉnh ISO tự động cho tốc độ màn trập nhỏ nhất
Bù phơi sáng Thủ công:
±5 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop
AEB: ±3 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop
(Có thể kết hợp với phơi sáng thủ công)
Khoá đo sáng AE Tự động:
Áp dụng ở chế độ căng nét in One-Shot AF với đo sáng toàn khung khi đạt được nét căng
Thủ công: Bởi nút khoá AF
Hiệu chỉnh mức phơi sáng tiêu chuẩn Có thể tinh chỉnh AE
Đa phơi sáng  
Phương pháp chụp Chức năng / ưu tiên khiểm soát, ưu tiên chụp liên tục
Số lượng lần phơi sáng 2 đến 9 phơi sáng
Kiểm soát đa phơi sáng Chồng thêm, trung bình, sáng, tối
Màn trập  
Loại Màn trập mặt phẳng vuông góc với trục thấu kính được điều chỉnh điện tử
Độ bền màn trập* 400,000 lần
Tốc độ màn trập 1/8000 giây đến 30 giây, dây bấm (Toàn dải tốc độ màn trập. Có những dải khác nhau bở chế độ chụp) X-sync ở 1/250 giây
Hệ thống chụp  
Chế độ chụp Đơn, Liên tục tốc độ cao , Liên tục tốc độ chậm, hẹn giờ 10 giây, Hẹn giờ 2 giây, Chụp yên lặng đơn, Chụp yên lặng liên tục tốc độ cao
Tốc độ chụp liên tục Chụp liên tục tốc độ siêu cao: Cao nhất khoảng 14 hình/giây
Chụp liên tục tốc độ cao:
Cao nhất khoảng 12 hình/giây
Chụp liên tục tốc độ chậm: Cao nhất khoảng 3 hình/giây
* Khi tốc độ ISO được thiết lập đến 32.000 hoặc cao hơn, tốc độ chụp liên tục tối đa sẽ khoảng 10fps.
Đèn Flash Speedlite ngoài  
Đèn Flash Tương thích Speedlites dòng EX
Đo sáng Flash Tự động E-TTL II
Bù sáng Flash ±3 stops khi tăng 1/3 hoặc 1/2-stop
Khoáng sáng Flash FE
Cổng PC
HIệu chỉnh mức flash tiêu chuẩn Có thể tinh chỉnh FE
Kiểm soát Flash ngoài
Chụp ngắm trực tiếp  
Chế độ chụp Chế độ trực tiếp, nhận diện gương mặt trực tiếp (nhận tương phản), Chế độ nhanh (Nhận lệch pha), Căng nét thủ công (có thể phóng đại khoảng 5x / 10x)
Dải sáng để căng nét EV 1 - 20 (với nhận tương phản, ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Chế độ đo sáng Đo sáng bằng cảm biến hình ảnh
Dải đo sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100)
Chụp yên lặng Cung cấp (Chế độ 1 và 2)
Hiển thị lưới Ba loại
Quay phim  
Chuẩn nén phim MPEG-4 AVC / H.264 Tỉ lệ bit khác nhau (trung bình)
Định dạng lưu âm thanh Tuyến tính PCM
Định dạng phim MOV
Kích thước và tỉ lệ hình/giây 1920 x 1080
(Full HD):
30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD):
60p / 50p
640 x 480 (SD): 30p / 25p
30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps,
*60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Phương pháp nén ALL-I (I-only), IPB
Kính thước tập tin 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / IPB Khoảng 235MB/phút.
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / ALL-I
Khoảng 685MB/phút.
1280 x 720 (60p / 50p) / IPB Khoảng 205MB/phút.
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I Khoảng 610MB/phút.
640 x 480 (30p / 25p) / IPB Khoảng 45MB/phút.
* Đọc thẻ / tốc độ ghi cần thiết để lưu hình:
IPB: ít nhất 10MB/giây / ALL-I: ít nhất 30MB/giây
Chế độ căng nét Căng nét tương tự chế độ chụp trực tiếp Live View
Chế độ đo sáng Trung bình vùng trung tâm và Ước lượng toàn khung với cảm biến hình ảnh
* Tự động hiệu chỉnh bởi chế độ căng nét
Dải đo sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Kiểm soát phơi sáng 1. Phơi sáng tự động
2. Ưu tiên màn trập AE
3. Ưu tiên khẩu độ AE
4. Phơi sáng thủ công
* Với 1, 2 và 3, có thể bù phơi sáng và khoá sáng AE
Bù phơi sáng Tăng 1/3-stop, ±3 stops (±5 stops cho hình chụp)
Tốc độ ISO:
(Khuyên dùng cho thông số phơi sáng)
P, Av và BULB: Tự động trong khoảng ISO 100 - 25600, mở rộng đến H (tương đương ISO 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800)
Tv: Tự động trong khoảng ISO 100 - 25600
M: ISO tự động (tự động trong khoảng ISO 100 - 25600), ISO 100 - 25600 chỉnh thủ công (tăng trong 1/3 - hoặc 1 bước), mở rộng đến H (tương đương ISO 32000 / 40000 / 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800)
Mã thời gian Hỗ trợ
Độ trễ khung Tương thích với 60p / 30p
Lưu âm thanh Tích hợp micro đơn hướng, cung cấp cổng kết nối micro ân thanh nổi bên ngoài
Có thể điều chỉnh mức âm thanh, lọc tiếng gió
Hiển thị lưới Ba loại
Hình ảnh tĩnh
Màn hình LCD  
Loại Màn hình màu, tinh thể lỏng TFT
Kích thước và điểm ảnh màn hình Rộng, 3.2-in. (3:2) với khoảng 1.04 triệu điểm
Điều chỉnh độ sáng Thủ công (7 mức)
Thủ công (7 mức) Ngang: Tăng 1°, ±6°
Dọc:
Tăng 1°, ±4°
Ngôn ngữ 25
Tính năng hướng dẫn Có thể hiển thị
Hiển thị tình trạng máy Cung cấp
Xem lại  
Định dạng kiểu hiển thị Hiện thị từng ảnh, Hiển thị hình ảnh + thông tin (Thông tin căn bản, thông tin chụp, biểu đồ), Hiển thị 4-ảnh, 9-ảnh
Cảnh báo vùng sáng Nhấp nháy vùng dư sáng
Hiển thị điểm AF Có thể
Hiển thị lưới Ba loại
Độ phóng đại Khoảng 1.5x - 10x, vị trí bắt đầu phóng đại và dừng
Phương pháp tìm hình ảnh Từng tấm, Nhảy qua 10 hoặc 100 tấm, nảhy đến ngày chụp, đến thư mục, bằng phim, bằng hình ảnh, bằng đánh giá
Xoay hình ảnh Có thể
Đánh giá Cung cấp
Xem lại Phim Có thể (Màn hình LCD, Ngõ ra hình / tiếng, Ngõ ra HDMI) loa tích hợp sẵn
Trình chiếu Tất cả hình ảnh, theo ngày, theo thư mục, phim, hình ảnh hoặc theo đánh giá
Bảo vệ hình ảnh Có thể
Ghi nhớ bằng giọng nói Có thể Lưu / Nghe lại
Sao chép hình ảnh Có thể
Xử lý hình ảnh  
Xử lí hình ảnh trên máy ảnh Chỉnh sáng, Cân bằng Trắng, Phong cách ảnh, Tự độ tối ưu hoá ánh sáng, Giảm nhiểu ở ISO cao, Chất lượng lưu ảnh JPEG, Không gian màu, Hiệu chỉnh ánh sáng ngoại vi, hiệu chỉnh độ méo và quang sai
Hiệu chỉnh kích thước Có thể
In trực tiếp  
Máy in tương thích Máy in tương thích PictBridge
Hình có thể in Ảnh JPEG và RAW
Lệnh in Tương thích DPOF phiên bản 1.1
Mạng LAN  
Tiêu chuẩn IEEE802.3u (Ethernet 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T)
Truyền FTP Tự động truyền trong khi chụp
Chọn / Truyền Ảnh
Truyền khi nhất SET
Truyền với chú thích
EOS Utility EOS Utility điều khiển qua mạng LAN
Máy chủ WFT Kiểm soát máy ảnh / kiểm soát đơn giản / chụp căn bản
Xem / lưu ảnh
Máy chủ Media Tương thích DLNA
Tính năng đồng bộ nhiều máy Máy ảnh chủ có thể truyền đồng bộ với 10 máy ảnh con
Truyền hình ảnh  
Khả năng truyền ảnh Ảnh tĩnh (JPEG, RAW, RAW + JPEG), Phim
Chức năng tùy chỉnh  
Chức năng tùy chỉnh 31
Lưu thiết lập máy ảnh Có thể lưu 10 thiết lập trên thẻ
Tùy chỉnh chế độ chụp Đăng kí với chế độ chụp C1 / C2 / C3
Đăng kí mục lục cá nhân Có thể
Thông tin bản quyền Có thể Nhập và Kích hoạt
Cổng giao tiếp  
Âm thanh / Ngõ ra hình / cổng kỹ thuật số Hình Analog (Tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra âm thanh nổi
Kết nối với máy tính cá nhân, in trực tiếp (Cổng USB tốc độ cao hoặc tương đương)
Cổng ra HDMI mini Loại C (Tư động chuyển độ phân giải), Tương thích CEC
Cổng vào microphone ngoài Cổng âm thanh nổi 3.5mm mini
Cổng điều khiển từ xa Tương thích với điều khiển từ xa loại N3
Cổng Ethernet Cổng RJ-45, tương thích Gigabit Ethernet
Cổng hệ thống phụ Dành cho bộ truyền tính hiệu không dây WFT-E6 và bộ thu GPS GP-E1
Nguồn  
Pin Pin LP-E4N / LP-E4 (Số lượng: 1)
* Nguồn AC có thể cung cấp qua bộ AC Adapter - ACK-E4
Thông tin Pin Hiển thị lượng pin, số ảnh chụp còn lại và hiệu suất sạc lại
Date / Time battery CR2025 lithium battery (Quantity 1)
Kích thước và trọng lượng  
Kích thước (W x H x D) Khoảng 158 x 163.6 x 82.7mm / 6.2 x 6.4 x 3.3in.
Môi trường vận hành  
Dải nhiệt độ vận hành 0°C - 45°C / 32°F - 113°F
Độ ẩm vận hành 85% hoặc thấp hơn
PIN LP-E4N  
Loại Pin lithium-ion có thể sạc lại
Điện thế 11.1V DC
Dung lượng PIN 2450mAh
Kích thước (W x H x D) Khoảng 68.4 x 34.2 x 92.8mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in.
Trọng lượng Approx. 185g / 6.5oz. (excluding protective cover)